Phiếu trắc nghiệm Khoa học máy tính 11 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 11 (Khoa học máy tính) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 02
Câu 1: Chương trình sau phát sinh lỗi gì?
>>> 1/0
0,5
>>> 2 ** 3
8
A. Lỗi tên.
B. Lỗi Loại.
C. Lỗi ZeroDivision.
D. Lỗi cú pháp.
Câu 2: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là gì?
A. Vẫn còn cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn.
B. Dãy chưa được sắp xếp tăng dần.
C. Dãy chưa được sắp xếp giảm dần.
D. Cả A, B và C.
Câu 3: Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì?
A. Kiểm tra đã hết danh sách chưa.
B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.
C. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc.
D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc.
Câu 4: Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần:
A. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng
B. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng
C. khai báo chỉ số kết thúc của mảng
D. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định
Câu 5: Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE?
A. GROUP BY HAVING
B. SELECT
C. WHERE
D. FROM
Câu 6: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh… của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 7: Mảng A gồm 100 phần tử là các số nguyên. Cách khai báo nào sau đây là đúng:
A. float A[100];
B. int A[100];
C. int A of [100];
D. int A=[100];
Câu 8: Dùng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm một số trong dãy thẻ số (được sắp xếp theo thứ tự không giảm), sau bước Kiểm tra: số cần tìm nhỏ hơn giá trị trên thẻ? nếu nhận kết quả Sai, ta thực hiện bước nào?
A. Xét dãy thẻ số đứng sau thẻ số vừa lật.
B. Xét dãy thẻ số đứng trước thẻ số vừa lật.
C. Kết thúc.
D. Kiểm tra: dãy rỗng.
Câu 9: Dãy số sau là kết quả khi thực hiện vòng lặp thứ mấy khi sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số 5, 3, 8, 2, 5 theo thứ tự tăng dần?
Kết quả: 2, 5, 3, 8, 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Giả sử một chương trình kiểm thử với 10 bộ dữ liệu cho kết quả 9 lần đúng, 1 lần sai. Chương trình đó là sai hay đúng?
A. Đúng
B. Sai
C. Ý kiến khác
D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu 11: Căn cứ vào các công việc cần thực hiện để quản trị CSDL, em hãy đề xuất những kiến thức, kĩ năng và phẩm chất cần có của nhà quản trị CSDL.
A. Nhanh nhẹn
B. Hiểu biết về csdl
C. Chăm chỉ và kiên trì
D. Tất cả các phương án trên
Câu 12: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
B. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện lặp đi lặp lại việc duyệt từng thẻ số, vòng lặp sẽ kết thúc khi tìm thấy số cần tìm hoặc đã duyệt hết các thẻ số.
C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm lớn hơn.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 14: Tại sao nhu cầu nhân lực về quản trị CSDL ngày một tăng?
A. do tính toàn cầu hóa và số hóa, sự tăng trưởng của Big Data, yêu cầu bảo mật và an ninh dữ liệu, khả năng tích hợp và tương tác giữa các hệ thống khác nhau cùng với cơ hội việc làm và mức lương cao trong lĩnh vực này.
B. cơ hội việc làm và mức lương cao
C. do tính toàn cầu hóa và số hóa
D. Đáp án A và B đều sai.
Câu 15: Chọn phát biểu sai về thuật toán tìm kiếm nhị phân?
A. Thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia (số lượng thẻ của dãy) /2.
B. Khi dãy chỉ còn một thẻ số thì nửa trước (hoặc nửa sau) là dãy rỗng (dãy không có thể số nào).
C. Vòng lặp sẽ kết thúc khi tìm thấy số cần tìm hoặc dãy không còn thẻ số nào nữa.
D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................