Phiếu trắc nghiệm KHTN 6 Vật lí Cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 (Vật lí) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án vật lí 6 sách cánh diều
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: Khi quan sát từ Trái Đất, ta thấy Mặt Trời mọc ở hướng nào?
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
Câu 2: Mặt Trời mọc vào lúc sáng sớm và lặn vào buổi chiều tối chủ yếu do:
A. Sự quay quanh trục của Trái Đất.
B. Sự di chuyển của Mặt Trời.
C. Sự thay đổi nhiệt độ.
D. Ảnh hưởng của Mặt Trăng.
Câu 3:Khi nào Trái Đất có một nửa sáng và một nửa tối đúng bằng nhau?
A. Xuân phân và thu phân
B. Đông chí
C. Hạ chí
D. Không có thời điểm nào
Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa hè, thời gian ban ngày thường như thế nào?
A. Dài hơn ban đêm.
B. Ngắn hơn ban đêm.
C. Bằng ban đêm.
D. Không cố định.
Câu 5:Ở Việt Nam, vào mùa đông, hiện tượng nào sau đây đúng?
A. Ngày dài hơn đêm.
B. Ngày ngắn hơn đêm.
C. Ngày và đêm dài bằng nhau.
D. Không có sự thay đổi.
Câu 6: Người ở vị trí C trong hình, khi ánh sáng Mặt Trời vừa chiếu tới, sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Mặt Trời mọc
B. Mặt Trời lặn
C. Mặt Trăng khuyết
D. Mặt Trăng tròn.
Câu 7:Ở Nam Bán Cầu, vào ngày hạ chí, thời gian ban ngày như thế nào?
A. Dài nhất trong năm.
B. Ngắn nhất trong năm.
C. Bằng với ban đêm.
D. Không có quy luật.
Câu 8: Giữa hai lần Trăng tròn liên tiếp cách nhau bao nhiêu tuần?
A. 2 tuần
B. 3 tuần
C. 4 tuần
D. 1 tuần
Câu 9: Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?
A. Trăng khuyết đầu tháng
B. Trăng khuyết cuối tháng
C. Trăng lưỡi liềm
D. Trăng bán nguyệt.
Câu 10: Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi:
A. Một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất
B. Toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất
C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng
D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời
Câu 11: Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng
B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời
C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà
D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà
Câu 12: Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Mặt Trăng không phát sáng như Mặt Trời.
B. Mặt Trời có kích thước nhỏ hơn kích thước của Mặt Trăng rất nhiều.
C. Trên Trái Đất ta chỉ nhìn thấy một nửa cố định của Mặt Trăng.
D. Tuần trăng gần bằng 29 ngày
Câu 13: Giữa hai lần Trăng tròn liên tiếp cách nhau bao nhiêu tuần?
A. 2 tuần
B. 3 tuần
C. 4 tuần
D. 1 tuần.
Câu 14: Khoảng thời gian mỗi ngày – đêm trên Trái Đất là bao lâu? Khoảng thời gian đó thể hiện điều gì?
A. khoảng thời gian mỗi ngày - đêm trên trái đất là 12h, đó chính là thời gian trái đất tự quay quanh trục được một vòng.
B. khoảng thời gian mỗi ngày - đêm trên trái đất là 24h, đó chính là thời gian trái đất tự quay quanh trục được một vòng.
C. khoảng thời gian mỗi ngày - đêm trên trái đất là 12h, đó chính là thời gian trái đất quay quanh Mặt Trời
D. khoảng thời gian mỗi ngày - đêm trên trái đất là 22h, đó chính là thời gian mặt trời quay quanh trái đất.
Câu 15: Mặt Trời là một:
A. Vệ tinh
B. Ngôi sao
C. Hành tinh
D. Sao băng
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Mặt trời mọc ở hướng Đông và lặn ở hướng Tây.
b) Hiện tượng mặt trời mọc và lặn xảy ra do Trái đất tự quay quanh trục.
c) Mặt trời tự di chuyển qua bầu trời.
d) Mặt trời mọc và lặn chỉ xảy ra vào mùa hè.
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Mặt Trăng chỉ có hai hình dạng chính là tròn và khuyết.
b) Mặt Trăng luôn chuyển động với cùng một tốc độ quanh Trái Đất.
c) Chúng ta nhìn thấy Mặt Trăng vì nó phản chiếu ánh sáng từ Mặt Trời.
d) Trăng tròn là khi toàn bộ phần được Mặt Trời chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về phía Trái Đất.
Câu 3:............................................
............................................
............................................