Trắc nghiệm bài 3: Đo chiều dài, khối lượng và thời gian

Khoa học tự nhiên 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 3: Đo chiều dài, khối lượng và thời gian. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 3: Đo chiều dài, khối lượng và thời gian
Trắc nghiệm bài 3: Đo chiều dài, khối lượng và thời gian
Trắc nghiệm bài 3: Đo chiều dài, khối lượng và thời gian

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm vật lí 6 cánh diều - Tại đây

1. NHẬN BIẾT (9 câu)

Câu 1. Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng?

A. sợi dây.     

B. gang bàn tay.     

C. thước đo.     

D. bàn chân.

Câu 2. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật là

A. m2   

B.  l.       

C. kg            

D. m  

Câu 3. Đâu không phải là đơn vị đo chiều dài ?

A. Gam 

B. Kilômét

C. Kilogam

D. Giây

Câu 4. Giới hạn đo của thước là gì?

A. độ dài lớn nhất ghi trên thước.   

B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. 

C. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. 

D. độ dài giữa hai vạch chia bất kỳ ghi trên thước.

Câu 5. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Đơn vị đo chiều dài là kilômét (km), mét (m), centimét (cm),… .

B. Giới hạn đo của một dụng cụ là số chỉ lớn nhất ghi trên dụng cụ đo.

C. Để đo khối lượng của vật ta có thể sử dụng cân đồng hồ, cân điện tử,… .

D. Cả 3 phương án trên

Câu 6. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là

A. giây.                   

B. ngày.     

C. tuần.  

D. giờ.

Câu 7. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo chiều dài?

A. Inch (in)

B. Mét (m)

C. Dặm (mile)

D. Cả 3 phương án trên

Câu 8. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng?

A. Giây

B. Tuần

C. Tấn

D. Ngày

Câu 9. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thời gian?

A. Giây (s)

B. Yến

C. Tạ

D. Mililít (ml)

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?

A. Để đo chính xác độ dài của vật ta cần để một đầu của vật trùng với vạch số 0 của thước.

B. Để cân chính xác khối lượng của vật ta cần để cân ở nơi bằng phẳng.

C. Để đọc chính xác độ dài của vật ta cần đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu còn lại của vật.

D. Để đo chính xác thành tích của vận động viên khi tham gia giải đấu ta cần bấm nút stop ngay khi vận động viên chạm vạch đích.

Câu 2. Sắp xếp thứ tự các bước dưới đây một cách phù hợp nhất để đo được thời gian bằng đồng hồ bấm giây điện tử?

(1) Nhấn nút SPLIT/RESET để điều chỉnh về số 0.

(2) Chọn chức năng đo phù hợp bằng nút bấm MODE.

(3) Sử dụng nút START/STOP để bắt đầu đo.

(4) Nhấn nút START/STOP để kết thúc đo.

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (2), (4), (3)

C. (2), (1), (3), (4)

D. (2), (1), (4), (3)

Câu 3. Sắp xếp thứ tự các bước dưới đây một cách phù hợp nhất để đo được độ dài của một vật?

(1) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo phù hợp.

(2) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo vật, sao cho một đầu của vật thẳng với vạch số 0 của thước.

(3) Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu còn lại của vật.

(4) Đọc và ghi kết quả với vạch chia gần nhất với đầu còn lại của vật.

A. (2), (1), (4), (3)

B. (2), (1), (3), (4)

C. (1), (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4), (3)

Câu 4. Người ta dùng thước dây trong trường hợp nào?

A. Thợ mộc dùng để đo chiều dài các sản phẩm bàn, cửa, tủ

B. Dùng trong xây dựng nhà cửa, công trình

C. Dùng để đo 1 cuốn sách

D. Thợ may dùng để đo kích thước cơ thể người  

Câu 5. Cho các bước đo độ dài gồm:

(1) Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách.

(2) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.

(3) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.

Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo độ dài là

A.  (3), (2), (1).    

B. (2), (1), (3).         

C. (1), (2), (3).   

D. (2), (3), (1).

Câu 6. Sắp xếp thứ tự các bước dưới đây một cách phù hợp nhất để đo được khối lượng của một vật bằng cân đồng hồ?

(1) Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân đo phù hợp.

(2) Đọc và ghi kết quả số chỉ của kim theo vạch chia gần nhất.

(3) Đặt vật lên đĩa cân, mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt số

(4) Điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0.

A. (2), (1), (3), (4)

B. (1), (2), (3), (4)

C. (2), (1), (4), (3)

D. (1), (4), (3), (2),

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1. Một thước thẳng có 101 vạch chia đều nhau, vạch đầu tiên ghi số 0, vạch cuối cùng khi số 100 kèm  theo đơn vị cm. Thông tin đúng của thước là:

A. GHĐ và ĐCNN là 100cm và 1cm

B. GHĐ và ĐCNN là 101cm và 1cm

C. GHĐ và ĐCNN là 100cm và 1mm

D. GHĐ và ĐCNN là 101cm và 1mm

Câu 2. Chọn đáp án sai?

20 μm bằng:

A. 0,00002 m

B. 0,0002 dm

C. 20000 nm

D. 0,002  nm

Câu 3. 1 mét bằng:

A. 1000 mm

B. 10 cm

C. 100 dm

D. 100 nm

Câu 4. Cho biết GHĐ và ĐCNN của cân (hình vẽ) dưới đây là:

 

A. GHĐ: 50g; ĐCNN: 2g

B. GHĐ: 5kg; ĐCNN: 20g

C. GHĐ: 4,8kg; ĐCNN: 20g

D. GHĐ: 4,8kg; ĐCNN: 2g

Câu 5. Điền vào dấu...1,25m = ... dm? 

A. 1,25m = 1,25 dm     

B. 1,25m = 125 dm       

C. 1,25m = 12,5 dm         

D. 1,25m = 1250 dm     

Câu 6. Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1kg, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 2 lạng đường nữa, hỏi khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu?

A. 24 kg

B. 20 kg 10 lạng

C. 22 kg

D. 20 kg 20 lạng

Câu 7. Cách biến đổi đơn vị nào sau đây là đúng:

A. 1 giờ 20 phút = 3800 giây

B. 24 giờ = 864000 giây

C. 45 phút = 2700 giây

D. 1 giờ = 36000 giây

Câu 8. Chọn đáp án sai. Một ngày bằng:

A. 24 giờ

B. 14400 phút

C. 86400 giây

D.  1440 min

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1. Một màn hình máy tính nhà Tùng là loại 19 inch. Đường chéo có màn hình đó có kích thước là:

A. 48,26 mm

B. 4, 826 mm

C. 48,26 cm

D. 48,26 dm

Câu 2. Người bán hàng sử dụng cân đồng hồ như hình bên để cân hoa quả, GHĐ, ĐCNN của cân này và giá trị khối lượng hoa quả được đặt trên đĩa cân lần lượt là:

 

A. GHĐ: 3kg; ĐCNN: 2g; khối lượng 2,4kg

B. GHĐ: 3kg; ĐCNN: 20g; khối lượng 240g

C. GHĐ: 300g; ĐCNN: 20g; khối lượng 0,24kg

D. GHĐ: 300g; ĐCNN: 2g; khối lượng 24g

Câu 3. Để đo khối lượng của 6 quả táo, ta nên chọn cân đồng hồ nào dưới đây?

 

A. Cân có GHĐ là 500g và ĐCNN là 2g

B. Cân có GHĐ là 10kg và ĐCNN là 50g

C. Cân có GHĐ là 2kg và ĐCNN là 10g

D. Cân có GHĐ là 30kg và ĐCNN là 100g

Câu 4. Điền vào chỗ trống:

1 ngày 3 giờ 45 phút = … phút = …. Giây

A. 16650 phút, 999000 giây

B. 1665 phút, 9990 giây

C. 1665 phút, 99900 giây

D. 166,5 phút, 9990 giây

Câu 5. Một người bắt đầu lên xe buýt lúc 13 giờ 48 phút và kết thúc hành trình lúc 15 giờ 15 phút. Hỏi thời gian từ khi bắt đầu đến lúc kết thúc hành trình là:

A. 1 giờ 3 phút

B. 1 giờ 27 phút

C. 2 giừ 33 phút

D. 10 giờ 33 phút

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay