Trắc nghiệm bài 35: Hệ Mặt trời và ngân hà

Khoa học tự nhiên 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 35: Hệ Mặt trời và ngân hà. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint Hóa học 6 cánh diều

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 35: Hệ Mặt trời và ngân hà

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm vật lí 6 cánh diều - Tại đây

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1. Hành tinh nào xếp thứ ba kể từ Mặt Trời?

A. Trái Đất

B. Thủy Tinh.

C. Kim Tinh.

D. Hỏa Tinh.

Câu 2. Tên thiên hà của chúng ta là:

A. Mặt trời

B. Mặt trăng

C. Ngân hà

D. Hành tinh

Câu 3. Ánh sáng từ các vệ tinh mà ta nhìn thấy được có từ đâu?

A. Vệ tinh tự phát ra ánh sáng

B. Vệ tinh phản xạ ánh sáng Mặt Trời

C. Vệ tinh phản xạ ánh sáng Thiên Hà

D. Vệ tinh phản xạ ánh sáng Ngân Hà

Câu 4. Trái Đất đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời tính từ Mặt Trời ra xa?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Hành tinh có sự sống trong hệ Mặt Trời là:

A. thủy tinh

B. Trái Đất

C. Kim tinh

D. Mộc tinh

Câu 6. Cấu tạo của hệ Mặt Trời gồm:

A. Mặt Trăng, Trái Đất, các tiểu hành tinh và sao chổi.

B. Các hành tinh, vệ tinh và các đám bụi, khí.

C. Các tiểu hành tinh và các đám bụi, khí.

D. Mặt Trời, các hành tinh, vệ tinh, các tiểu hành tinh và đám bụi, khí.

Câu 7. Hành tinh nào gần Mặt Trời nhất?

A. Thủy tinh

B. Hải Vương tinh

C. Thiên Vương tinh

D. Hỏa tinh

Câu 8. Sao chổi là loại thiên thể chuyển động quanh Mặt Trời theo những quỹ đạo

A. thẳng

B. rất dẹt

C. cong

D. tròn

Câu 9. Mặt Trời là một:

A. vệ tinh

B. ngôi sao

C. hành tinh

D. sao băng

Câu 10. Đài thiên văn là công cụ dùng để ngắm vật nào sau đây?

A. Mặt Trời mọc

B. Mặt Trăng

C. Mây

D. Các thiên thể trên bầu trời

2. THÔNG HIỂU (11 câu)

Câu 1. Chọn đáp án đúng:

A. hệ Mặt trời chỉ gồm 8 hành tinh quay xung quanh

B. Trái Đất ở gần Mặt trời nhất so với các hành tinh khác

C. Thủy tinh và Hỏa tinh có khối lượng nhỏ nhất trong 8 hành tinh của hệ mặt trời

D. Hành tinh càng xa Mặt Trời thì có kích thước càng lớn

Câu 2. Hệ Mặt Trời cách Ngân Hà khoảng:

A. 230 năm ánh sáng

B. 260000 năm ánh sáng

C. 26000 năm ánh sáng

D. 230000 năm ánh sáng

Câu 3. Mặt Trời là một ngôi sao trong Ngân Hà. Chúng ta thấy Mặt Trời to và sáng hơn rất nhiều so với các ngôi sao khác trên bầu trời. Điều này là do

A. Mặt Trời là ngôi sao sáng nhất của Ngân Hà.

B. Mặt Trời là ngôi sao gần Trái Đất nhất.

C. Mặt Trời là ngôi sao to nhất trong Ngân Hà.

D. Mặt Trời là ngôi sao to nhất và sáng nhất trong Ngân Hà.

Câu 4. Chọn từ thích hợp đền vào chỗ trống trong các câu sau:

“Khoảng cách từ các hành tinh khác nhau tới Mặt Trời là …. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là….. hành tinh xa Mặt Trời nhất là…..

A. giống nhau, Trái Đất, Thiên Vương tinh

B. khác nhau, Thủy tinh, Thiên Vương tinh

C. khác nhau, Thủy tinh, Hải vương tinh

D. giống nhau, Kim tinh, Thiên vương tinh

Câu 5. Một thiên thạch bay tiến vào bầu khí quyển của Trái Đất, bị ma sát mạnh đến nóng sáng và bốc cháy, để lại một vết sáng dài. Vết sáng này được gọi là

A. sao đôi

B. sao chổi

C. sao băng

D. sao siêu mới

Câu 6. Trong các vật sau đây, vật nào là vật phát sáng?

(Mặt trời, Mặt trăng, sao Thiên Lang, sao chổi, Ngân hà, Mộc tinh)

A. Mặt trời, Mặt trăng, sao Thiên Lang

B. Mặt trời, sao Thiên Lang, Ngân hà,

C. Mặt trời, Ngân hà, Mộc tinh

D. Mặt trời, sao Thiên Lang, Mộc tinh

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ngân Hà là một tập hợp gồm rất nhiều ngôi sao.

B. Mộc Tinh là một trong những hành tinh có vành đai.

C. Hệ Mặt Trời bao gồm Mặt Trời và tám hành tinh và là một phần rất nhỏ của Ngân Hà.

D. Mặt Trời là một ngôi sao có kích thước lớn nhất  trong Ngân Hà.

Câu 8. Khi quan sát bầu trời đêm vào những đêm trời quang và không trăng, ta có thể nhìn thấy:

A. Mặt Trời

B. Mặt Trăng

C. Hỏa tinh

D. Ngân Hà

Câu 9. Thời gian để hành tinh chuyển động một vòng xung quanh Mặt Trời gọi là:

A. tần số quay xung quanh Mặt Trời của hành tinh

B. chu kì quay xung quanh Mặt Trời của hành tinh

C. chu kì tự quay xung quanh trục của hành tinh

D. tần số tự quay quanh trục của hành tinh

Câu 10. Quỹ đạo chuyển động của các hành tinh xung quanh Mặt Trời có dạng:

A. tròn

B. elip

C. không xác định

D. tất cả đều đúng

Câu 11.  Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều

B. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt trời

C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Thiên Vương tinh

D. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là Thủy Tinh

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1. Em hãy cho biết các thiên thể số 4, 6, 8 trong hình bên là những hành tinh nào trong hệ mặt trời

 

A. Trái đất, Mộc tinh, Hải Vương tinh

B. Hỏa tinh, mộc tinh, Thiên Vương tinh

C. Trái đất, Mộc tinh, Thiên Vương tinh

D. Hỏa tinh, Kim tinh, Thổ tinh

Câu 2. Nếu như em đứng trên Hải vương tinh, em sẽ nhìn thấy Mặt trời như thế nào so với khi đứng ở Trái Đất?

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Bằng nhau

D. Có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn.

Câu 3. Dưới đây là tên của tám hành tinh trong hệ Mặt Trời.

- Mộc Tinh                      - Thiên Vương Tinh        

 - Hải Vương Tinh           - Trái Đất

- Hỏa Tinh                       - Thổ Tinh                      

- Thủy Tinh                     - Kim Tinh

Càng xa Mặt Trời, chu kì quay (thời gian quay hết một vòng) xung quanh Mặt Trời của các hành tinh càng lớn. Em hãy cho biết những hành tinh nào có chu kì quay quanh Mặt Trời nhỏ hơn chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất.

A. Mộc tinh và Kim tinh

B. Thủy tinh và Thổ tinh

C. Mộc tinh và Thủy tinh

D. Hỏa tinh và Thủy tinh

Câu 4. Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh nào có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời lớn nhất?

A. Kim tinh

B. Mộc tinh

C. Hải Vương tinh

D. Thiên Vương tinh

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay