Phiếu trắc nghiệm KHTN 7 Vật lí Kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 (Vật lí) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án vật lí 7 kết nối tri thức (bản word)
TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 7 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 04:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Tốc độ cho biết
A. sự nhanh, chậm của chuyển động.
B. thời gian vật chuyển động hết quãng đường 1 km.
C. quãng đường vật chuyển động trong thời gian 1 giây.
D. quãng đường vật chuyển động trong thời gian 1 giờ.
Câu 2: Một người đi xe máy vi phạm giao thông chạy với tốc độ 60 km/h thì bị CSGT phát hiện và bắt đầu đuổi theo với tốc độ 90 km/h, khi đó xe máy đã cách trạm kiểm tra 1km. Hỏi sau bao lâu thì CSGT đuổi kịp người đi xe máy?
A. 1 phút
B. 1,5 phút
C. 2 phút
D. 5 phút
Câu 3: Ưu điểm của dụng cụ đo tốc độ bằng đồng hồ hiện số và cổng quang điện là:
A. Hệ thống cồng kềnh, khó lắp đặt.
B. Tiện sử dụng, có thể mang đi nhiều nơi.
C. Đo được tốc độ của nhiều đối tượng trong thực tế.
D. Dùng cảm biến ánh sáng để tính thời gian nên có độ chính xác cao.
Câu 4: Trên đoạn đường cắm biển hạn chế tốc độ 50km/h. CSGT dùng súng bắn tốc độ một ô tô đang di chuyển. Ở lần bắn 1, xác định được khoảng cách từ vị trí bắn đến ô tô là 50m. Ở lần bắn 2, khoảng cách đó là 65m. Biết hai lần bắn cách nhau 0,8s. Hỏi ô tô có đang chạy quá tốc độ cho phép không? Nếu có thì vượt bao nhiêu km/h so với tốc độ cho phép?
A. không.
B. có; 12,5km/h.
C. có; 17,5km/h.
D. có; 31,25km/h.
Câu 5: Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4h. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên?
Thời gian (h) | 1 | 2 | 3 | 4 |
Quãng đường (km) | 60 | 120 | 180 | 240 |
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho đồ thị quãng đường – thời gian của vật dưới đây. Mô tả chuyển động cho đồ thị này là:
A. Vật chuyển động có tốc độ không đổi.
B. Vật đứng yên.
C. Vật đang chuyển động, sau đó dừng lại rồi lại tiếp tục chuyển động.
D. Vật chuyển động với tốc độ thay đổi.
Câu 7: Các đồ thị (I), (II) biểu diễn chuyển động của xe (I) và xe (II). Dựa vào đồ thị cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Xe (II) chuyển động với tốc độ 5m/s.
B. Trong 20s đầu tốc độ chuyển động của xe (I) là 10m/s.
C. Xe (I) xuất phát sau xe (II) 20 giây.
D. Trong 40s đầu xe (II) chuyển động với tốc độ 5m/s.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khoảng cách an toàn giữa các xe đang lưu thông trên đường?
A. Khoảng cách an toàn là khoảng cách đủ để phản ứng, không đâm vào xe trước khi gặp tình huống bất ngờ.
B. Khoảng cách an toàn tối thiểu được quy định bởi Luật Giao thông đường bộ.
C. Tốc độ chuyển động càng cao thì khoảng cách an toàn phải giữ càng lớn.
D. Khi trời mưa hoặc thời tiết xấu, lái xe nên giảm khoảng cách an toàn.
Câu 9: Một con báo châu Phi phóng đến con mồi đang đứng yên cách nó 280m với tốc độ trung bình 70km/h mất bao lâu?
A. 4h
B. 14,4s
C. 4min
D. 1,11s
Câu 10: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 200m hết 50s. Sau đó xe đi tiếp một quãng đường nằm ngang dài 100m trong 20s. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường.
A. 4,3m/s
B. 4,5m/s
C. 4m/s
D. 5m/s
Câu 11: Một xe máy chạy qua chiếc cầu dài 250m hết 20 giây. Hỏi với tốc độ đó xe máy đi quãng đường dài 1,2 km hết bao nhiêu thời gian?
A. 24s
B. 48s
C. 70s
D. 96s
Câu 12: Công thức nào xác định tốc độ của chuyển động của một vật thể?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Một người tập luyện chạy bộ xuất phát lúc 5 giờ 05 phút 01 giây theo hướng từ nhà đến cột đèn và tới chân cột đèn lúc 5 giờ 09 phút 05 giây. Ngay sau đó, từ cột đèn người này chạy theo hướng ngược lại và chạy ngang qua cây bàng bên vệ đường lúc 5 giờ 19 phút 25 giây. Tính tốc độ chạy của người này.
A. 1,62m/s
B. 0,82m/s
C. 0,97m/s
D. 1,16m/s
Câu 14: Trong một thí nghiệm đo tốc độ của xe đồ chơi chạy pin, khi cho xe chạy qua hai cổng quang điện cách nhau 20cm thì thời gian xe chạy qua hai cổng quang điện được hiển thị trên đồng hồ là 1,02s. Tính tốc độ chuyển động của xe.
A. 19,6m/s
B. 20,4km/h
C. 20,4cm/s
D. 19,6cm/s
Câu 15: Từ đồ thị quãng đường – thời gian, ta không thể xác định được thông tin nào sau đây?
A. Thời gian chuyển động.
B. Quãng đường đi được.
C. Tốc độ chuyển động.
D. Hướng chuyển động.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho bài tập sau, chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d?
a) Độ dốc của đường thẳng trên đồ thị cho biết tốc độ của vật.
b) Diện tích dưới đồ thị cho biết vận tốc trung bình của vật.
c) Đồ thị quãng đường - thời gian có thể giúp ta so sánh chuyển động của các vật khác nhau.
d) Đồ thị chỉ dùng để mô tả chuyển động của các vật lớn.
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Cho đồ thị chuyển động của ô tô như sau:
a) Khoảng thời gian từ 2h đến 3h, ô tô chuyển động với vận tốc 90 km/h.
b) Ở điểm C ô tô chuyển động với vận tốc 50 km/h.
c) Ô tô đứng yên ở đoạn AB.
d) Ô tô bắt đầu tăng tốc từ đoạn OA và đoạn BC.