Phiếu trắc nghiệm Lịch sử 7 chân trời Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Lịch sử 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án lịch sử 7 chân trời sáng tạo (bản word)
TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 04:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Đến giữa thế kỉ XIX, quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn giữ được độc lập trước sự xâm lược của phương Tây?
A. Thái Lan
B. Việt Nam
C. Ma-lai-xi-a
D. Phi-líp-pin
Câu 2: Nhiều công trình kiến trúc đền, tháp nổi tiếng đã được xây dựng ở các quốc gia Đông Nam Á giai đoạn này, ngoại trừ
A. Khu đền tháp Ăng-co (Cam-pu-chia)
B. Chùa Vàng (Thái Lan)
C. Chùa Vàng (Mi-an-ma)
D. Đền Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a)
Câu 3: Trên cơ cở chữ Hán (của Trung Quốc), người Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào?
A. Chữ Phạn
B. Chữ Chăm cổ
C. Chữ Nôm
D. Chữ Khơ-me cổ
Câu 4: Chữ Nôm của người Việt được cải biến từ loại chữ nào?
A. Chữ Phạn của Ấn Độ
B. Chữ Bra-mi của Ấn Độ
C. Chữ Hán của Trung Quốc
D. Chữ Hán của Trung Quốc và chữ Chăm cổ
Câu 5: Đất nước Lào gắn liền với dòng sông nào?
A. Sông Cửu Long
B. Sông Nin
C. Sông Mê Công
D. Sông Trường Giang
Câu 6: Tôn giáo nào là quốc giáo ở Lào?
A. Phật giáo
B. Thiên Chúa giáo
C. Ấn Độ giáo
D. Hồi giáo
Câu 7: Các nước ở khu vực Đông Nam Á đều chịu ảnh hưởng mạnh của yếu tố thời tiết nào?
A. Gió mùa
B. Gió phơn
C. Thủy triều
D. Dòng biển nóng
Câu 8: Ai là người có công thống nhất các mường Lào, lập ra Vương quốc Lan Xang vào năm 1353?
A. Chậu A Nụ
B. Xu-li-nha Vông-xa
C. Pha Ngừm
D. Giay-a-vác-man II
Câu 9: Một trong những tác phẩm văn học tiêu biểu của cư dân Campuchia thời phong kiến là
A. Sử thi Ra-ma-ya-na
B. Sử thi Đăm-săn
C. Sử thi Riêm Kê
D. Sử thi Ra-ma Kiên
Câu 10: Thời kì phát triển huy hoàng của Vương quốc Cam-pu-chia là thời kì nào?
A. Thời kì huy hoàng
B. Thời kì Chân Lạp
C. Thời kì hoàng kim
D. Thời kì Ăng-co
Câu 11: Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Campuchia thời phong kiến là
A. Đền Ăng-co Vát
B. Thạt Luổng
C. Thánh địa Mỹ Sơn
D. Đại bảo tháp San-chi
Câu 12: Cam-pu-chia sáng tạo ra chữ viết riêng của mình trên cơ sở nào?
A. Chữ quốc ngữ của Việt Nam
B. Chữ tượng hình của Trung Quốc
C. Chữ viết của Mi-an-ma
D. Chữ Phạn của Ấn Độ
Câu 13: Nguyên nhân nào dẫn tới “Loạn 12 sứ quân”?
A. Nhà Nam Hán xúi giục các thổ hào địa phương ở nước ta nổi dậy chống lại chính quyền nhà Ngô
B. Đời sống nhân dân cực khổ nên đã nổi dậy chống lại chính quyền nhà Ngô
C. Chính quyền trung ương nhà Ngô không đủ uy tín và sức mạnh để giữ vững chính quyền và ổn định đất nước
D. Quân Nam Hán chuẩn bị xâm lược nước ta, 12 sứ quân nổi dậy chống lại chiến tranh xâm lược của nhà Hán
Câu 14: Việc làm nào của Ngô Quyền khẳng định chủ quyền quốc gia dân tộc?
A. Đặt kinh đô ở Cổ Loa
B. Lên ngôi vua, xóa bỏ chức tiết độ sứ của phong kiến phương Bắc
C. Đặt lại lễ nghi trong triều đình
D. Đặt lại các chức quan trong triều đình, xóa bỏ các chức quan thời Bắc thuộc
Câu 15: Đinh Bộ Lĩnh dẹp yên “Loạn 12 sứ quân” vào thời gian nào?
A. Năm 966
B. Năm 967
C. Năm 968
D. Năm 969
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Trong các đặc điểm sau, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi nói về vị trí địa lí của Ấn Độ:
a) Ở miền Bắc là đồng bằng Ấn - Hằng.
b) Ở miền Tây Nam là cao nguyên Đê-can rộng lớn.
c) Ở miền Nam là đồng bằng Ấn - Hằng.
d) Ở miền Nam là cao nguyên Đê-can rộng lớn.
Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi nói về về tình hình kinh tế của Ấn Độ dưới vương triều Đê-li:
a) Nghề nông trồng lúa vẫn giữ vai trò quan trọng và được nhà nước khuyến khích phát triển.
b) Nhiều thành thị mới xuất hiện, nhiều hải cảng được xây dựng.
c) Ấn Độ trở thành chạm trung chuyển giữa các nước lớn.
d) Anh, Pháp là 2 nước có quan hệ buôn bán nhiều nhất với Ấn Độ.
Câu 3:............................................
............................................
............................................