Phiếu trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 cánh diều Bài 18: Nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Và vương quốc Cam-pu-chia
Bộ câu hỏi trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 18: Nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Và vương quốc Cam-pu-chia. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 cánh diều
BÀI 18: NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO
VÀ VƯƠNG QUỐC CAM-PU-CHIA
(37 CÂU)
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)
Câu 1: Lào thuộc khu vực nào?
A. Đông Bắc Á. |
C. Tây Á. |
B. Nam Á. |
D. Đông Nam Á. |
Câu 2: Lào tiếp giáp với mấy quốc gia?
A. Bốn quốc gia. |
C. Sáu quốc gia. |
B. Năm quốc gia. |
D. Bảy quốc gia. |
Câu 3: Lào có chung đường biên giới với nước nào?
- Trung Quốc, Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia, Việt Nam.
- Ấn Độ, Đông-ti-mo, Sing-ga-po, Nhật Bản.
- Hàn Quốc, Triều Tiên, Trung Quốc, Nga.
- Ma-lay-si-a, Việt Nam, Ấn Độ, Pháp.
Câu 4: Địa hình chủ yếu của Lào là:
- Sa mạc và hoang mạc.
- Núi và đồng bằng.
- Núi và cao nguyên.
- Thung lũng và đồng bằng.
Câu 5: Lào có kiểu khí hậu gì?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. |
C. Khí hậu cận nhiệt. |
B. Khí hậu ôn đới. |
D. Khí hậu cận xích đạo. |
Câu 6: Năm 2021, Lào có khoảng bao nhiêu triệu người?
A. Khoảng 7,8 triệu người. |
C. Khoảng 7,6 triệu người. |
B. Khoảng 7,7 triệu người. |
D. Khoảng 7,5 triệu người. |
Câu 7: Dân cư Lào phân bố tập trung ở đâu?
- Cao nguyên và thung lũng.
- Đồng bằng và thung lũng sông Mê Công.
- Đồi núi cao.
- Đồng bằng và thung lũng sông Mã.
Câu 8: Phần lớn dân cư của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào là dân tộc nào?
A. Dân tộc Khơ Mú. |
C. Dân tộc Thái. |
B. Dân tộc Mông. |
D. Dân tộc Lào. |
Câu 9: Luông Pha-băng là kinh đô của nước Lào trong thời gian nào?
- Từ thế kỉ XIV đến hết thế kỉ XVI.
- Từ thế kỉ XIV đến hết thế kỉ XVII.
- Từ thế kỉ XV đến hết thế kỉ XVII.
- Từ thế kỉ XV đến hết thế kỉ XVI.
Câu 10: Cánh đồng Chum ở đâu?
A. Cao nguyên Bo-la-ven. |
C. Cao nguyên Măng Đen. |
B. Cao nguyên Xiêng Khoảng. |
D. Cao nguyên Lang Biang. |
Câu 11: Cam-pu-chia thuộc khu vực nào?
A. Đông Bắc Á. |
C. Nam Á. |
B. Đông Nam Á. |
D. Tây Á. |
Câu 12: Cam-pu-chia tiếp giáp với mấy quốc gia?
A. Hai quốc gia. |
C. Bốn quốc gia. |
B. Ba quốc gia. |
D. Năm quốc gia. |
Câu 13: Cam-pu-chia tiếp giáp với nước nào?
- Việt Nam, Lào, Thái Lan.
- Trung Quốc, Mi-an-ma, Việt Nam.
- Đông-ti-mo, Thái Lan, Ấn Độ.
- Lào, Ấn Độ, Mông Cổ.
Câu 14: Địa hình chủ yếu của Cam-pu-chia là:
A. Hoang mạc và sa mạc. |
C. Cao nguyên. |
B. Đồi núi và thung lũng. |
D. Đồng bằng dạng lòng chảo. |
Câu 15: Cam-pu-chia có kiểu khí hậu nào?
A. Khí hậu cận xích đạo. |
C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. |
B. Khí hậu cận nhiệt đới. |
D. Khí hậu ôn đới. |
Câu 16: Năm 2021, Cam-pu-chia có số dân là:
A. 15,7 triệu người. |
C. 17,7 triệu người. |
B. 16,7 triệu người. |
D. 18.7 triệu người. |
Câu 17: Phần lớn dân cư của Vương quốc Cam-pu-chia là dân tộc gì?
A. Dân tộc Khơ-me. |
C. Dân tộc Hoa. |
B. Dân tộc Thái. |
D. Dân tộc Chăm. |
Câu 18: Tượng đài hữu nghj Việt Nam – Cam-pu-chia được xây dựng ở đâu?
A. Thủ đô Hà Nội. |
C. Viêng Chăn. |
B. Thủ đô Phnôm Pênh. |
D. Kam-pot. |
Câu 19: Một số công trình kiến trúc nổi bật ở Cam-pu-chia là:
- Ăng-co Vát, Tượng đài hữu nghị Việt Nam – Cam-pu-chia.
- Chùa Phra Keo, Tượng đài độc lập Phnôm Pênh.
- Tượng đài các chiến sĩ tình nguyện Việt Nam, That Luang.
- Khải Hoàn Môn Pa-tu-xay Ga-te, Công viên tượng Phật.
Câu 20: Phía nam Vương quốc Cam-pu-chia giáp đâu?
A. Giáp Lào. |
C. Giáp biển. |
B. Giáp Việt Nam. |
D. Giáp Thái Lan. |
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về vị trí địa lí nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào?
- Nằm ở khu vực Đông Nam Á.
- Là quốc gia có biển.
- Tiếp giáp với sáu quốc gia.
- Tiếp giáp với biển Đông.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây đúng về đặc điểm tự nhiên của nước Lào?
- Địa hình chủ yếu là cao nguyên.
- Cao về phía đông và phía bắc, thấp dần về phía tây và phía nam.
- Bô-lô-ven và Xiêng Khoảng là hai cao nguyên lớn ở Lào.
- Sông có nhiều ghềnh thác, giàu phù sa và thủy sản.
Câu 3: Đâu là ý không đúng về đặc điểm dân cư của Lào?
- Dân số của Lào không lớn.
- Phần lớn dân cư là dân tộc Lào.
- Dân cư phân bố đồng đều.
- Hầu hết tập trung ở đồng bằng và thung lũng sông Mê Công.
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng khi nói về Cố đô Luông Pha-băng?
- Từng là kinh đô của nước Lào từ thế kỉ XIV đến thế kỉ XVI.
- Hiện có khoảng 50 ngôi chùa và nhiều cung điện tráng lệ.
- Chùa Xiêng Thông được xem là biểu tượng của thành phố Luông Pha-băng.
- Bên trong chùa có những bức họa và phù điêu dát vàng lộng lẫy.
Câu 5: Ý nào sau đây không đúng khi nói về Cánh đồng Chum?
- Nằm ở cao nguyên Xiêng Khoảng.
- Có hàng nghìn chum đá lớn, nhỏ nằm rải rác.
- Miệng chum có nhiều hình dạng khác nhau.
- Phần lớn những chiếc chum đều có nắp.
Câu 6: Đâu là đặc điểm dân cư của Cam-pu-chia?
- Có số dân nhiều nhất Đông Nam Á.
- Dân cư thưa thớt ở đồng bằng.
- Dân cư phân bố không đều.
- Dân số vùng núi đông đúc hơn so với vùng đồng bằng.
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí Cam-pu-chia?
- Nằm ở khu vực Đông Bắc Á.
- Tiếp giáp với ba quốc gia là Lào, Thái Lan, Việt Nam.
- Phía nam giáp biển.
- Không tiếp giáp với Trung Quốc.
Câu 8: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Cam-pu-chia?
- Phần lớn diện tích lãnh thổ là đồng bằng dạng chảo.
- Khí hậu ôn đới với thời gian mùa mưa và mùa khô tương đối bằng nhau.
- Diện tích rừng còn nhiều.
- Nơi trũng nhất là hồ Tôn-lê Sáp có nhiều tôm,cá.
Câu 9: Nội dung nào sau đây không đúng về Ăng-co Vát?
- Là một kì quan kiến trúc và điêu khắc.
- Có kiến trú kiểu “Đền Núi”.
- Có diện tích rộng lớn với năm cửa thành đồ sộ uy nghi.
- Có ba vòng tường bao quanh rất dày và kiên cố.
Câu 10: Nội dung nào sau đây không đúng về Tượng đài hữu nghị Việt Nam – Cam-pu-chia?
- Được xây dựng ở thủ đô Phnôm Pênh.
- Tượng đài cao 10 m, với trọng tâm là khối đá tạc hình hai chiến sĩ.
- Tượng đài có hình quốc kì của hai quốc gia.
- Phía trên cùng tượng đài được thiết kế mái che theo phong cách kiến trúc Khơ-me truyền thống.
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Ăng-co Vát trong tiếng Khơ-me có nghĩa là gì?
- Thành phố của những ngôi đền.
- Kinh đô của Phật.
- Thành phố của kiến trúc.
- Kiến trúc vĩ đại.
Câu 2: Quần thể di tích Ăng-co được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa thế giới vào năm bao nhiêu?
A. Năm 1992. |
C. Năm 1994. |
B. Năm 1993. |
D. Năm 1995. |
Câu 3: Luông Pha-băng – tiếng Lào có nghĩa là gì?
A. Đền thờ Thánh. |
C. Kinh thành Phật. |
B. Cung điện Hoàng gia. |
D. Ngôi chùa cổ. |
Câu 4: Thạt Luổng được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa thế giới vào năm bao nhiêu?
A. Năm 1990. |
C. Năm 1992. |
B. Năm 1991. |
D. Năm 1993. |
Câu 5: Cánh đồng Chum được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa thế giới vào năm bao nhiêu?
A. Năm 2017. |
C. Năm 2016. |
B. Năm 2018. |
D. Năm 2019. |