Phiếu trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 cánh diều Bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam

Bộ câu hỏi trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 cánh diều

 

BÀI 4: DÂN CƯ VÀ DÂN TỘC Ở VIỆT NAM

(28 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (11 CÂU)

Câu 1: Năm 2021, dân số Việt Nam đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á?

A. Thứ nhất.

C. Thứ ba.

B. Thứ hai.

D. Thứ tư.

Câu 2: Năm 2021, dân số Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ 15.

C. Thứ 17.

B. Thứ 16.

D. Thứ 18.

Câu 3: Trung bình mỗi năm, dân số Việt Nam tăng khoảng bao nhiêu người?

A. Khoảng 500 nghìn người.

C. Khoảng 2 triệu người.

B. Khoảng 1 triệu người.

D. Khoảng 600 nghìn người.

Câu 4: Năm 2021, số dân Việt Nam khoảng bao nhiêu nghìn người?

A. 98 504.

C. 99 504.

B. 97 504.

D. 96 504.

Câu 5: Dân số tăng nhânh gây ra hậu quả gì sau đây?

  1. Tạo ra nguồn lao động dồi dào.
  2. Tăng chất lượng cuộc sống lao động của người dân.
  3. Có nhiều cơ hội việc làm.
  4. Suy giảm tài nguyên thiên nhiên.

Câu 6: Dân cư Việt Nam tập trung đông đúc ở đâu?

A. Đồi núi.

C. Đồng bằng và ven biển.

B. Ven biển.

D. Cao nguyên.

 

Câu 7: Sự phân bố dân cư chưa hợp lí gây khó khăn gì?

  1. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
  2. Kế hoạch hóa gia đình.
  3. Phát triển kinh tế ở thành thị.
  4. Văn hóa dân tộc.

 

Câu 8: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

A. 53 dân tộc.

C. 55 dân tộc.

B. 54 dân tộc.

D. 56 dân tộc.

Câu 9: Dân tộc nào có số dân đông nhất?

A. Dân tộc Tày.

C. Dân tộc Thái.

B. Dân tộc Kinh.

D. Dân tộc Chăm.

Câu 10: Nét văn hóa riêng của các dân tộc được thể hiện ở đâu?

  1. Tiếng nói, nơi ở, kinh tế, nếp sống…
  2. Phong tục, tập quán, tiền tệ, tín ngưỡng…
  3. Tiếng nói, nếp sống, phong tục, tín ngưỡng…
  4. Tín ngưỡng, tiền tệ, nếp sống, tiếng nói…

Câu 11: Những nét văn hóa riêng đã tạo nên điều gì?

  1. Sự đoàn kết giữa các dân tộc với nhau.
  2. Có nhiều trang phục khác nhau.
  3. Có nhiều lễ hội khác nhau.
  4. Sự đa dạng trong văn hóa Việt Nam.

 

2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)

Câu 1: Đâu không phải là hậu của dân số tăng nhanh?

  1. Gia tăng ô nhiễm môi trường.
  2. Gây khó kahưn trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
  3. Suy giảm tài nguyên thiên nhiên.
  4. Tạo ra nguồn lao động dồi dào.

Câu 2: Ý nào sau đây không đúng khi nói về dân số Việt Nam?

  1. Là quốc gia đông dân.
  2. Năm 2021, dân số đứng thứ ba trong khu vực Đông Nam Á.
  3. Năm 2021, dân số đứng thứ 15 trên thế giới.
  4. Là một quốc gia ít dân.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về phân bố dân cư ở nước ta?

  1. Phân bố dân cư hợp lí.
  2. Dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng và ven biền.
  3. Ở miền núi, dân cư thưa thớt.
  4. Ở thành thị có mật độ dân số cao hơn nông thôn.

Câu 4: Tại sao nơi tập trung dân cư quá đông gây khó khăn cho đời sống xã hội?

  1. Vì nó sẽ gây thiếu lao động, ô nhiễm môi trường.
  2. Vì nó gây ô nhiễm môi trường, phân bố dân cư không đồng đều, thiếu lao động.
  3. Vì gây ra ùn tắc giao thông, đông đúc nơi sinh sống, thiếu lao động.
  4. Vì nó gây ra ùn tắc giao thông, khó khăn tìm việc làm, gây ô nhiễm môi trường.

Câu 5: Trong các dân tộc thiểu số của Việt Nam, dân tộc nào sau đây có số dân ít hơn 1 nghìn người?

A. Thái.

C. Si La.

B. Mường.

D. Nùng.

Câu 6: Trong các dân tộc thiểu số của Việt Nam, dân tộc nào sau đây có số dân trên 1 triệu người?

A. Pụ Péo.

C. Rơ Măm.

B. Khơ-me.

D. Ơ Đu.

 

Câu 7: Trần Nhật Duật là con trai của ai?

A. Vua Trần Minh Tông.

C. Vua Trần Thái Tông.

B. Vua Trần Hiền Tông

D. Vua Trần Anh Tông.

 

Câu 8: Pác Bó thuộc tỉnh nào nước ta?

A. Lạng Sơn.

C. Hòa Bình.

B. Lào Cai.

D. Cao Bằng.

Câu 9: Ý nào sau đây không đúng khi nói về dân tộc Việt Nam?

  1. Người Kinh có số lượng đông nhất, các dân tộc còn lại như người Mông, Thái, Tày, Nùng,…có số lượng ít hơn.
  2. Trong công cuộc xây dựng đất nước và đấu tranh chống giặc ngoại xâm, truyền thống đoàn kết của các dân tộc Việt Nam đã hình thành và phát triển.
  3. Mỗi dân tộc đều có chung tiếng nói, chung nếp sống, chung phong tục, chung tín ngưỡng, chung nghệ thuật.
  4. Việt Nam là quốc gia có nhiều dân tộc, bao gồm 54 dân tộc cùng sinh sống.

Câu 10: Nội dung nào nói đúng về dân tộc Việt Nam?

  1. Dân tộc Kinh có dân số đông nhất.
  2. Dân tộc Brâu có số dân hơn 1 triệu người.
  3. Dân tộc Tày có số dân dưới 1 nghìn người.
  4. Là quốc gia có 53 dân tộc.

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Năm 2021, số dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là bao nhiêu?

A. 15 275 nghìn người.

C. 16 275 nghìn người.

B. 14 275 nghìn người.

D. 17 275 nghìn người.

Câu 2: Tỉnh nào dưới đây có mật độ dân số dưới 100 người/km2?

A. Bắc Kạn.

C. Gia Lai.

B. Kon Tum.

D. Điện Biên.

Câu 3: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là:

A. Đông Bắc.

C. Tây Nguyên.

B. Tây Bắc.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 4: Điền dấu ba chấm “…” vào đoạn tư liệu dưới đây.

Theo kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của Việt Nam, 10 dân tộc có số dân đông nhất ở nước ta lần lượt là “…”.

  1. Kinh, Tày, Thái, Hoa, Khơ-me, Gia Rai, Mường, Nùng, Mông, Dao.
  2. Kinh, Tày, Thái, Hoa, Khơ-me, Mường, Nùng, Mông, Dao, Gia Rai.
  3. Kinh, Tày, Thái, Hoa, Mường, Nùng, Mông, Khơ-me, Dao, Gia Rai.
  4. Kinh, Thái, Hoa, Khơ-me, Tày, Mường, Nùng, Mông, Dao, Gia Rai.

Câu 5: Quan sát hình ảnh dưới đây và trả lời câu hỏi: Cho biết đây là dân tộc nào?

   

A. Dân tộc Mông.

C. Dân tộc Mường.

B. Dân tộc Thái.

D. Dân tộc Tày.

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

=> Giáo án Lịch sử và Địa lí 5 cánh diều Bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay