Phiếu trắc nghiệm Sinh học 10 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 10 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 10 kết nối tri thức (bản word)

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 01:

Câu 1: Vi sinh vật khuyết dưỡng có đặc điểm gì?
A. Có thể tự tổng hợp các nhân tố sinh trưởng
B. Không thể tự tổng hợp các nhân tố sinh trưởng
C. Có khả năng sử dụng tất cả các nguồn dinh dưỡng
D. Không cần chất dinh dưỡng để sinh trưởng

Câu 2: Chất nào có thể ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Vitamin
B. Amino acid
C. Kháng sinh
D. Dầu thực vật

Câu 3: Kháng sinh có tác dụng gì trong việc điều trị bệnh do vi sinh vật?
A. Làm giảm tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật
B. Tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh
C. Ngừng phân chia tế bào vi sinh vật
D. Cả A, B, C

Câu 4: Trong nuôi cấy vi sinh vật, khuẩn lạc là gì?
A. Tập hợp các tế bào sinh ra từ một tế bào ban đầu
B. Một loại vi khuẩn đặc biệt
C. Một môi trường sống của vi khuẩn
D. Một loại dinh dưỡng dùng để nuôi vi khuẩn

Câu 5: Môi trường thạch trong nuôi cấy vi sinh vật có vai trò gì?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho vi khuẩn phát triển
B. Giúp vi khuẩn di chuyển nhanh hơn
C. Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn
D. Chỉ dùng để quan sát vi khuẩn

Câu 6: Khi nói về các kiểu dinh dưỡng của các vi sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu quang tự dưỡng.

B. Vi khuẩn không lưu huỳnh màu lục và màu tía dinh dưỡng theo kiểu quang dị dưỡng.

C. Vi nấm dinh dưỡng theo kiểu hóa dị dưỡng.

D. Vi khuẩn nitrate hóa dinh dưỡng theo kiểu hóa dị dưỡng.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự khác nhau giữa quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng?

A. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là các chất hữu cơ.

B. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là các chất vô cơ.

C. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là CO2 còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là các chất hữu cơ.

D. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là chất hữu cơ còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là CO2.

Câu 8: Khi nói về các kiểu dinh dưỡng của các vi sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu quang tự dưỡng.

B. Vi khuẩn không lưu huỳnh màu lục và màu tía dinh dưỡng theo kiểu quang dị dưỡng.

C. Vi nấm dinh dưỡng theo kiểu hóa dị dưỡng.

D. Vi khuẩn nitrate hóa dinh dưỡng theo kiểu hóa dị dưỡng.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự khác nhau giữa quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng?

A. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là các chất hữu cơ.

B. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là các chất vô cơ.

C. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là CO2 còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là các chất hữu cơ.

D. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là chất hữu cơ còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là CO2.

Câu 10: Trong nuôi cấy liên tục, không xảy ra pha suy vong vì

A. thường xuyên được bổ sung chất kích thích sinh trưởng và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất.

B. thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng và loại bỏ các protein do vi sinh vật tổng hợp được.

C. thường xuyên được bổ sung chất kích thích sinh trưởng và loại bỏ các protein do vi sinh vật tổng hợp được.

D. thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất.

Câu 11: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, chất dinh dưỡng cạn dần, sản phẩm chuyển hóa tăng lên sẽ dẫn đến hiện tượng

A. tăng tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật.

B. số vi sinh vật sinh ra bằng số sinh vật chết đi.

C. quần thể vi sinh vật bị suy vong.

D. số vi sinh vật tăng lên theo cấp số nhân

Câu 12: Những biểu hiện nào sau đây chứng tỏ kết quả làm sữa chua đã thành công?

A. Sữa chua đông tụ, có màu trắng sữa, có vị chua nhẹ.

B. Sữa chua tách nước, có màu trắng sữa, có vị chua nhẹ.

C. Sữa chua đông tụ, có màu vàng ngà, có vị chua nhẹ.

D. Sữa chua sủi bọt, có màu vàng ngà, có vị chua nhẹ.

Câu 13: Nước được sử dụng trong quá trình làm sữa chua là

A. nước vừa đun sôi khoảng 100 oC.

B. nước lọc ở nhiệt độ phòng khoảng 50 oC.

C. nước lạnh ở nhiệt độ khoảng 10 – 15 oC.

D. nước đun sôi để nguội đến khoảng 50 oC.

Câu 14: Chu trình nhân lên của virus gồm 5 giai đoạn theo trình tự là

A. hấp thụ → xâm nhập → lắp ráp → tổng hợp → giải phóng.

B. hấp thụ → xâm nhập → tổng hợp → giải phóng → lắp ráp.

C. hấp thụ → lắp ráp → xâm nhập → tổng hợp → giải phóng.

D. hấp thụ → xâm nhập → tổng hợp → lắp ráp → giải phóng.

Câu 15: Các virion khác virus khác ở đặc điểm là

A. có lõi nucleic acid là DNA.

B. có lõi nucleic acid là RNA.

C. có vỏ capsid cấu tạo từ protein.

D. có vỏ ngoài cấu tạo từ phospholipid.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1: Mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai khi nói về điểm khác nhau giữa chất kháng sinh và chất diệt khuẩn.

a) Có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật một cách chọn lọc.

b) Có khả năng sinh oxygen nguyên tử có tác dụng oxi hóa mạnh.

c) Không làm tổn thương đến da và mô sống của cơ thể người.

d) Có khả năng làm biến tính các protein, các loại màng tế bào.

Câu 2: Khi nói về quá trình sản xuất tương, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:

a) Quá trình sản xuất tương gồm 4 giai đoạn.

b) Cần bổ sung các loại mốc đen, xanh, hồng vào xôi nếp sau khi để nguội.

c) Trong giai đoạn ủ tương nên cho thêm muối ăn để tương không bị thối.

d) Loại nấm mốc thường được sử dụng để sản xuất tương là Aspergillus oryzae.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay