Trắc nghiệm sinh học 10 kết nối tri thức Bài 20: sự đa dạng và phương pháp nghiên cứu vi sinh vật

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 20: sự đa dạng và phương pháp nghiên cứu vi sinh vật. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 6: SINH HỌC VI SINH VẬT

BÀI 20: SỰ ĐA DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VI SINH VẬT

A. TRẮC NGHIỆM

 

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Chọn ý đúng: Các dạng vi sinh vật giáp xác đầu tiên xuất hiện trong nuôi cấy bùn khô thường là gì?

A. Tôm

B. Cua

C. Ostracods

D. Copepod

Câu 2: Khuôn làm slime cũng tương tự như một loại protist khác. Điều này là do vòng đời và phương pháp lấy thức ăn của cả nấm nhầy và sinh vật nguyên sinh là tương tự nhau. So với loại nguyên liệu nào khác so với khuôn slime?

A. tảo

B. động vật nguyên sinh

C. khuôn nước

D. không ý nào đúng

Câu 3: Cho biết: Có bốn nhóm động vật nguyên sinh chính: amip, trùng roi, trùng roi và trùng roi. Plasmodium là một loại xoắn khuẩn gây bệnh. Bệnh plasmodium gây ra?

A. bệnh sốt rét

B. ung thư

C. đậu mùa

D. không ý nào đúng

Câu 4: Chọn ý đúng: Vật nào sau đây là thuộc gram âm?

A. Staphylococcus aureus

B. Neisseria lactamica

C. Listeria monocytogenes

D. Klebsiella pneumoniae

Câu 5: Hãy cho biết: Chất nào trong số này được sử dụng làm chất nhuộm màu Gram?

A. iốt

B. pha lê tím

C. rượu

D. safranin

Câu 6: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng bản chất của môi trường bán tổng hợp? 

A. Môi trường chứa các chất tự nhiên như: Cao thịt, nấm men, cơm,... vói số lượng và thành phần không xác thịt

B. Môi trường chứa các chất đã biết rõ số lượng và thành phần

C. Môi trường chứa một số chất tự nhiên với số lượng và thành phần không xác định và một số hợp chất khác với số lượng thành phần xác định

D. Môi trường chứa một số chất tự nhiên với số lượng và thành phần không xác định và thạch

Câu 7: Yếu tố dây là một

A. protein

B. dẫn xuấ axit teichoic

C. dẫn xuất axit mycolic

D. carbohydrate

Câu 8: Axit teichoic có trong vi khuẩn Gram dương có thể liên kết với ion nào?

A. Các ion Fe

B. Các ion photpho

C. Các ion Mg

D. Các ion lưu huỳnh

Câu 9: Peptidoglycan được tạo thành từ

A. N – acetyglucosamine

B. axit N – acetylmuramic

C. N – acetyglucosamine, axit N – acetylmuramic

D. N – acetyglucosamine, axit N – acetylmuramic, các axit amin

Câu 10: Lớp Peptidoglycan hiện diện với số lượng lớn ở?

A. Vi khuẩn Gram dương

B. Vi khuẩn Gram âm

C. Nấm

D. Tảo

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Chọn ý đúng: Tế bào vi khuẩn có thể trải qua quá trình nào cho phép chúng lấy các đoạn ADN trong môi trường và đưa chúng vào bộ gen của chúng?

A. Truyền tải

B. Nhân rộng

C. Tái tổ hợp

D. Chuyển đổi

Câu 2: Cho biết: Tất cả các cách sau đều có thể chấp nhận được để mô tả sự sắp xếp của tế bào vi khuẩn trong nhuộm Gram, trừ?

A. Hình que (trực khuẩn) trong các cụm không đều

B. Cocci trong tetrads

C. Cocci trong các cụm không đều

D. Hình que (trực khuẩn) trong palisades

Câu 3: Chọn ý đúng: Trước khi sử dụng thuốc thử để làm ố vi khuẩn, trước tiên bạn cần phải làm nóng mẫu bằng cách hơ phiến kính qua ngọn lửa xanh trên đèn nung một vài lần. Tại sao bạn làm điều này?

A. Vì vậy, vi khuẩn sẽ không bị rửa sạch

B. Vì vậy, vi khuẩn sẽ không chết

C. Vì vậy, vi khuẩn sẽ phản ứng với vết bẩn

D. Vì vậy, vi khuẩn sẽ biểu diễn một số âm nhạc để bạn thưởng thức

Câu 4: Hãy cho biết: Yếu tố nào trong số những yếu tố này sẽ không ảnh hưởng đến kết quả nhuộm Gram của bạn? (Cho rằng mọi thứ khác đều được thực hiện chính xác.)

A. Độ dày mẫu

B. Rửa mẫu quá nhiều

C. Tuổi vi khuẩn

D. Chất lượng thuốc thử

Câu 5: Cho biết: Nhuộm Gram phân biệt giữa các vi khuẩn dựa trên thành phần cấu tạo của vi khuẩn?

A. Nhân tế bào

B. Thành tế bào

C. Ti thể

D. Màng tế bào

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản giữa môi trường nuôi cấy tự nhiên với các môi trường nuôi cấy khác là: 

A. Các chất trong môi trường đều có nguồn gốc tự nhiên

B. Gồm các chất mà một nửa xác định được còn một nửa thì không

C. Gồm các chất đã xác định được thành phần và tỷ lệ

D. Gồm các chất có nguồn gốc tự nhiên và các hóa chất thông dụng

Câu 7:  Động vật nguyên sinh có kiểu dinh dưỡng nào sau đây? 

A. Hóa tự dưỡng

B. Quang tự dưỡng

C. Hóa dị dưỡng

D. Quang dị dưỡng

Câu 8: Vi sinh vật được nuôi cấy trong một hệ thống mở là dạng nuôi cấy liên tục, vì: 

A. vi sinh vật luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung 

B. luôn thải các sản phẩm dị hóa ra bên ngoài

C. vi sinh vật nhận chất dinh dưỡng bổ sung và không có sự rút bỏ sinh khối

D. vi sinh vật luôn nhận chất dinh dưỡng bổ sung và có sự trút bỏ sinh khối

Câu 9: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hô hấp ở vi sinh vật?

A. Hô hấp hiếu khí là quá trình oxi hóa các phân tử hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là oxi phân tử

B. Hô hấp hiếu khí là quá trình oxi hóa các phân tử vô cơ mà chất nhận electron cuối cùng là oxi phân tử

C. Hô hấp kị khí là quá trình phân giải cacbohidrat mà chất nhận electron cuối cùng là một phân tử vô cơ không phải là oxi

D. Hô hấp là một hình thức hóa dị dưỡng cacbohidrat

Câu 10: Loại lực nào thúc đẩy chuyển động của vi sinh vật?

A. Lực chuyển động

B. Có ATP điều khiển

C. Động lực chuyển động và ATP điều khiển

D. Không có dộng lực chuyển động và cũng không có ATP điều khiển

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Muối chua rau, thực chất là tạo điều kiện để quá trình nào sau đây xảy ra?

A. Phân giải xenlulozo, lên men lactic

B. Phân giải protein, xenlulozo

C. Lên men lactic và lên men etilic

D. Lên men lactic

Câu 2: Khi nói về hoạt động sản xuất rượu theo phương pháp thủ công, phát biểu nào dưới đây đúng? 

A. Trong quá trinh ủ rượu, người ta luôn duy trì môi trường ở trạng thái yếm khí

B. Khi ủ rượu người ta cho thêm nước vào để hòa loãng rượu

C. Trong bánh men rượu chỉ có một loại vi sinh vật là nấm men

D. Quá trình ủ rượu chỉ có 1 giai đoạn: người ta trộn bột bánh men vào cơm, xôi, ngô chín... rồi ủ, sau đó đưa ra chưng cất thành rượu

Câu 3: Quá trình hô hấp hiếu khí của vi sinh vật nhân sơ diễn ra ở bộ phận nào sau đây? 

A. Ti thể

B. Màng tế bào và tế bào chất

C. Chất nhân

D. Tế bào chất và riboxom

Câu 4: Hiện nay trên thị trường có các loại bột giặt sinh học. Bột giặt sinh học được hiểu theo nghĩa nào sau đây? 

A. Có chứa chất tẩy rửa tổng hợp

B. Chứa enzym và nhiều chất tẩy rửa khác nhau

C. Chứa một hoặc nhiều enzym từ vi sinh vật

D. Chứa một loại chất tẩy rửa đặc thù

Câu 5: Hiện nay con người thường sử dụng đối tượng nào sau đây để sản xuất sinh khối, axit amin, chất xúc tác sinh học, gôm sinh học? 

A. Động vật

B. Thực vật

C. Vi sinh vật

D. Enzym của vi sinh vật

Câu 6: Khi một vi khuẩn bơi về phía một chất háo hcoj, nó được gọi là as …..

A. chemotaxis dương

B. phototaxis

C. chemotaxis âm

D. magnetotaxis

Câu 7: Prosthecae giúp

A. Khả năng vận động

B. Hấp thụ chất dinh dưỡng và gắn vào các bề mặt

C. Lây nhiễm cho con người

D. Bảo vệ khỏi môi trường

Câu 8: F pilus có vai trò chính là

A. Khả năng vận dụng của tế bào

B. Cổng xâm nhập của vật chất di truyền trong quá trình giao phối

C. gắn vào tế bào chủ

D. lây nhiễm sang người

Câu 9: Chất nào sau đây đóng vai trò là protein vận chuyển proton trong chuyển động hình sao?

A. protein di động

B. cGMP

C. ATP

D. protein mot

Câu 10: Vòng L ở trùng roi vi khuẩn Gram âm liên kết với

A. Peptidogycan

B. Màng ngoài

C. Màng tế bào chất

D. Màng tế bào

4. VẬN DỤNG CAO (10 câu)

Câu 1: Salmonella typhi có kiểu sắp xếp trùng roi nào?

A. Amphitrichous

B. Peritrichous

C. Môntrichous

D. Lophotrichous

Câu 2: Vi khuẩn có các đám long roi ở cả hai cực của tế bào được gọi là?

A. Lophotrichous

B. Peritrichous

C. Amphitrichous

D. Monotrichous

Câu 3: Vi khuẩn có ít vòng xoắn hoàn toàn hoặc hình dấu phẩy được gọi là?

A. xoắn khuẩn

B. xoắn ốc

C. vibrioid

D. trực khuẩn

Câu 4: Khi vi khuẩn hình que xuất hiện thành từng cặp, nó được gọi là

A. Diplobacilli

B. Steptobacilli

C. Diplococci

D. Staphylococci

Câu 5: Kích thước gần đúng của tế bào vi khuẩn là bao nhiêu?

A. Đường kính 2mm

B. Đường kính 1mm

C. Đường kính 2 micromet

D. Đường kính 0,5 đến 1,0 micromet

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay