Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Ôn tập Chủ đề E(ict): Ứng dụng tin học (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề E(ict): Ứng dụng tin học (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ Eict

Câu 1: Đuôi tệp của tệp ảnh động khi xuất là gì?

  1. .jpg.
  2. .png.
  3. .gif.
  4. .bmp.

Câu 2: Các lệnh điều hướng như Step back và Step được sử dụng trong hộp thoại nào để xem trước ảnh động?

  1. Export Image as GIF.
  2. Animation Playback.
  3. Export Image as PNG.
  4. Export Image as JPEG.

Câu 3: Khi hai khung hình liên tiếp trong ảnh động có sự sai khác lớn, hiện tượng gì xảy ra?

  1. Chuyển động mềm mại.
  2. Hiệu ứng tự thiết kế.
  3. Chuyển động giật.
  4. Không có hiện tượng nào xảy ra.

Câu 4: Trong GIMP, lệnh nào cho phép xem trước ảnh động trước khi xuất?

  1. Filters Animation\Playback.
  2. File\Export As.
  3. Filters Animation\Export Image.
  4. File\Open As Layers.

Câu 5: Ảnh động là gì?

  1. Các khung hình trong ảnh tĩnh.
  2. Các hình ảnh chuyển động.
  3. Các hình ảnh tĩnh.
  4. Các hình ảnh động vật.

Câu 6: Để tạo tệp ảnh mới ta chọn

  1. File/ Save
  2. File/ New
  3. File/ Open
  4. File/ Exit

Câu 7: Để thay đổi kích thước ảnh ta dùng công cụ:

  1. Crop
  2. Transform
  3. Move
  4. Scale

Câu 8: Để cắt ảnh ta dùng công cụ:

  1. Crop
  2. Transform
  3. Move
  4. Scale

Câu 9: Để mở một hoặc nhiều tệp ảnh trong GIMP ta chọn:

  1.  File\Export As
  2. File\New
  3. File\ Open
  4. File\ Exit

Câu 10: Trong công cụ Text A, ta có thể chọn

  1. Màu chữ
  2. Cỡ chữ.
  3. Kiểu chữ
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 11: Có thể ghép một phần hoặc toàn bộ nguồn ảnh vào trong ảnh đích bằng cách

  1. Chọn ảnh nguồn và thực hiện các xử lí cần thiết. Sao chép ảnh nguồn vào ảnh đích điều chỉnh kích thước và vị trí ảnh mới ghép vào cho phù hợp.
  2. Nháy chuột vào Text, chọn thuộc tính định dạng rồi nháy chuột vào vị trí cần chèn trong cửa sổ ảnh để nhập văn bản.
  3. Mở một hay nhiều tệp ảnh bằng lệnh File/Open,
  4. Nháy chuột vào biểu tượng FG hoặc BG rồi chọn màu trong hộp thoại chọn màu xuất hiện ngay sau đó.

Câu 12: Để xoay ảnh trong phần mềm GIMP, chúng ta có thể sử dụng biểu tượng Rotate hoặc

  1. Nhấn tổ hợp phím tắt SHIFT + R
  2. Nhấn Image / Autocrop Image
  3. Chọn tệp ảnh đích, chọn một lớp ảnh, thực hiện lệnh Edit\Paste.
  4. Dùng công cụ Scale để thay đổi kích thước ảnh và công cụ Move để di chuyển ảnh đến vị trí thích hợp.

Câu 13: Để cắt bỏ những phần thừa từ ảnh đang quay và giữ lại phần chính, chúng ta vào

  1. Rotate
  2. Image / Autocrop Image
  3.  New Layer
  4. Floating Selection

Câu 14: Để cắt bỏ những phần thừa từ ảnh đang quay và giữ lại phần chính, chúng ta vào

  1. Rotate
  2. Image / Autocrop Image
  3.  New Layer
  4. Floating Selection

Câu 15: Làm thế nào để sao chép ảnh nguồn thành một lớp mới của ảnh đích?

  1. Chọn tệp ảnh đích, chọn một lớp ảnh, thực hiện lệnh Edit\Paste. Một lớp động được tự động tạo ra ở phía trên lớp đã chọn để chứa ảnh được sao chép và có tên tạm thời là Floating Selection.
  2. Dùng công cụ Scale để thay đổi kích thước ảnh và công cụ Move để di chuyển ảnh đến vị trí thích hợp.
  3. Nháy chuột vào nút lệnh New Layer để tạo lớp mới. Tên lớp mới mặc định là tên tệp ảnh nguồn.
  4. Cả A, B, C

Câu 16: Bản miễn phí của phần mềm Animiz Animation Maker sẽ hạn chế những tính năng nào?

  1. Một số mẫu đối tượng
  2. Nội dung bên trong ảnh
  3. Hiệu ứng của ảnh
  4. Chuyển động của ảnh

Câu 17: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về phần mềm GIMP?

  1. Phần mềm GIMP có thể chỉnh sửa ảnh.
  2. Phần mềm GIMP không thể ghép ảnh.
  3. Cung cấp các công cụ tạo văn bản, tô màu và biến đổi hình.
  4. Là phần mềm thiết kế đồ họa.

Câu 18: Nhận định nào sau đây là sai?

  1. Có bảng các công cụ thiết kế đồ họa như: tạo văn bản, tô màu, biến đổi hình.
  2. Có thể tô nền bằng một màu duy nhất hoặc tô bằng hai màu chuyển dần cho nhau.
  3. Văn bản được tạo cũng có các thuộc tính định dạng cơ bản như: kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc
  4. Không thể mở nhiều tệp ảnh để lựa chọn và sao chép sang tệp ảnh đích.

 

Câu 19: Nhận định nào sau đây là đúng về thao tác cắt hình ảnh trong phần mềm GIMP?

  1. Nhấn vào công cụ Rectangle Select Tool (Công cụ chọn vùng hình chữ nhật) hoặc nhấn phím tắt R. Giữ và kéo chuột để chọn vùng hình ảnh muốn cắt.
  2. Bấm chuột phải vào hình ảnh, trong thực đơn đổ xuống, bạn chọn mục Image (Hình ảnh) sau đó chọn tiếp Crop to Selection (Cắt vùng được chọn).
  3. Nhấn chuột trái vào mục Color (Màu sắc) trên thanh công cụ phía trên màn hình. Tại đây bạn chọn Brightness - Contrast (Độ sáng - Độ tương phản)
  4. Cả A, B đều đúng

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi làm việc với GIMP?

  1. Ta có thể tạo ta nhiều lớp trên một bức ảnh
  2. Ta không thể tạo ta nhiều lớp trên một bức ảnh
  3. Không thể cắt ghép ảnh với GIMP
  4. Không thể ẩn hoặc hiện các lớp ảnh

Câu 21: Nhận định nào sau đây là đúng??

  1. Chức năng của phần mềm GIMP là chỉnh sửa ảnh
  2. Chức năng của phần mềm GIMP là chỉnh sửa ảnh
  3. Chức năng của phần mềm GIMP là cung cấp các công cụ tạo văn bản, tô màu và biến đổi hình
  4. Cả A, B, C

Câu 22: Đâu là cách thức đưa văn bản vào video?

(1) Chọn khung thời gian xuất hiện, các hiệu ứng cho văn bản ở khung Timeline tương tự như với hình ảnh.

(2) Nhập nội dung văn bản và định dạng văn bản với thanh công cụ ngay phía trên khung soạn thảo

(3) Chọn Text trên thanh đối tượng, chọn Add text. Trên khung Canvas, nháy chuột vào vị trí muốn chèn văn bản, xuất hiện khung soạn thảo văn bản

  1. (1) – (2) – (3)
  2. (3) – (2) – (1)
  3. (2) – (3) – (1)
  4. (3) – (1) – (2)

Câu 23: Đâu là cách thức tạo phụ đề video?

(2) Đưa văn bản vào video

(3) Chọn khung thời gian phù hợp (tại thời điểm bắt đầu của video, khoảng xuất hiện giữa các ảnh, hoặc cuối video)

(4) Chọn nút Subtile trên khung Timeline

(1) Tại cửa sổ, nhập phụ đề, chọn phông chữ, cỡ chữ và màu chữ

(5) Chọn Entrance Effect và chọn hiệu ứng xuất hiện, chọn Exit Effect và chọn hiệu ứng biến mất cho phụ đề, sau đó chọn Save

  1. (1) – (2) – (3) – (4) – (5)
  2. (2) – (3) – (4) – (1) – (5)
  3. (2) – (3) – (1) – ( 4) – (5)
  4. (3) – (1) – (2) – (4) – (5)

Câu 24: Em hãy sắp xếp các bước dưới đây để tạo đoạn phim hoạt hình về một buổi lễ khai giảng năm học của trường bằng phần mềm Animiz.

(1) Thêm hiệu ứng

(2) Xây dựng kịch bản phim hoạt hình

(3) Chuẩn bị tư liệu cho phim hoạt hình

(4) Căn chỉnh thời gian xuất hiện của các nhân vật và đối tượng

(5) Tạo dự án phim hoạt hình và đưa các đối tượng vào phim hoạt hình

(6) Tạo hành động và di chuyển cho các nhân vật

(7) Lưu và xuất bản dự án phim hoạt hình

(8) Thêm hội thoại và phụ đề

  1. (1) – (3) – (5) – (4) – (2) – (6) – (8) – (7)
  2. (2) – (3) – (4) – (5) – (1) – (6) – (8) – (7)
  3. (2) – (3) – (5) – (4) – (1) – (7) – (8) – (6)
  4. (2) – (3) – (5) – (4) – (1) – (6) – (8) – (7)

Câu 25: Đâu là cách tạo hình nền trong phân cảnh?

  1. Add Transition ðTransition Effects  ðOK
  2. Background ðBG Color ðChọn màu nền
  3. Text ðAdd text
  4. Subtitle ðEntrance Effect ðExit Effect ð Save

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay