Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Ôn tập Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ F

Câu 1: Truy vấn INSERT INTO trong SQL được sử dụng để làm gì?

  1. Thêm dữ liệu vào bảng
  2. Xóa dữ liệu khỏi bảng
  3. Cập nhật dữ liệu trong bảng
  4. Truy vấn dữ liệu từ bảng

Câu 2: Truy vấn UPDATE trong SQL được sử dụng để làm gì?

  1. Thêm dữ liệu vào bảng
  2. Xóa dữ liệu khỏi bảng
  3. Cập nhật dữ liệu trong bảng
  4. Truy vấn dữ liệu từ bảng

Câu 3: Truy vấn DELETE FROM trong SQL được sử dụng để làm gì?

  1. Thêm dữ liệu vào bảng
  2. Xóa dữ liệu khỏi bảng
  3. Cập nhật dữ liệu trong bảng
  4. Truy vấn dữ liệu từ bảng

Câu 4: Truy vấn JOIN trong SQL được sử dụng để làm gì?

  1. Kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng thành một kết quả
  2. Xóa dữ liệu khỏi bảng
  3. Cập nhật dữ liệu trong bảng
  4. Truy vấn dữ liệu từ bảng

Câu 5: Truy vấn WHERE trong SQL được sử dụng để làm gì?

  1. Kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng thành một kết quả
  2. Xác định điều kiện để lọc dữ liệu
  3. Cập nhật dữ liệu trong bảng
  4. Truy vấn dữ liệu từ bảng

 

Câu 6: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ

  1. Thiết kế
  2. Trang dữ liệu
  3. Biểu mẫu
  4. Thuật sĩ

 

Câu 7: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể

  1. Sửa đổi thiết kế cũ
  2. Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũ
  3. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ
  4. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu

Câu 8: Biểu mẫu được thiết kế nhằm mục đích gì?

  1. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem
  2. Cung cấp một khuông dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu
  3. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng, thông qua đó thực hiện một số thao tác với dữ liệu
  4. Cả A, B, C

 

Câu 9: Dạng biểu mẫu phổ biến nhất là?

  1. Các biểu mẫu hiển thị dữ liệu cho từng nhóm người dùng
  2. Biểu mẫu cho người nhập dữ liệu
  3. Các biểu mẫu cung cấp các nút lệnh
  4. Cả A, B

Câu 10: Muốn nhanh chóng có được biểu mẫu theo ý mình, ta có thể

  1. dùng công cụ thiết kế biểu mẫu tự động, sau đó điều chỉnh thêm để có một biểu mẫu thân thiện, thuận tiện hơn trong sử dụng
  2. dùng biểu mẫu có sẵn trên phần mềm ứng dụng
  3. sử dụng khóa ngoài của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai hàng với nhau
  4. sử dụng khóa chính của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai bảng với nhau

Câu 11: Những ứng dụng CSDL lớn và phức tạp, các biểu mẫu như

  1. thuộc tính của đối tượng
  2. chức năng của đối tượng
  3. một thành phần của phần mềm ứng dụng
  4. ngôn ngữ lập trình

Câu 12: Các hệ quản trị CSDL quan hệ thường cung cấp

  1. công cụ tạo lập nhanh chóng những biểu mẫu cho xem dữ liệu
  2. những biểu mẫu hiển thị
  3. các thuộc tính của đối tượng
  4. ngôn ngữ lập trình

Câu 13: Những biểu mẫu cho xem dữ liệu

  1. tổ chức theo thứ tự bảng chữ cái
  2. tổ chức theo thứ tự ngày tháng
  3. tổ chức theo thứ tự địa chỉ đường
  4. không cho phép người xem sửa đổi dữ liệu

Câu 14: Phạm vi cho phép của những biểu mẫu cho xem dữ liệu là gì?

  1. Biểu mẫu chỉ hiển thị dữ liệu người dùng cần hoặc phần dữ liệu được phép xem
  2. Biểu mẫu hiển thị các bản ghi theo thứ tự sắp xếp của một trường nào đó.
  3. Biểu mẫu cho xem dữ liệu được lọc theo một tiêu chí nào đó và có thể lọc dần nhiều bước
  4. Cả A, B, C

Câu 15: Các thanh trượt dọt và ngang được dùng để

  1. xem những dữ liệu bị khuất trong cửa sổ biểu mẫu
  2. chuyển đến xem bản ghi đứng trước hoặc đứng sau bản ghi hiện thời
  3. lọc bản ghi theo điều kiện
  4. thay đổi các điều kiện lọc, điều kiện sắp xếp ngay trên biểu mẫu

 

Câu 16: Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề

  1. SELECT
  2. WHERE
  3. GROUP BY
  4. FROM

 

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ?

  1. Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng Hàng
  2. Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng Bảng
  3. Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ kiểu dữ liệu của một thuộc tính
  4. Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng Cột

Câu 18: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?

  1. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
  2. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
  3. Phần mềm Microsoft Access
  4. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt

Câu 19: Một trong những lợi ích của việc sử dụng cơ sở dữ liệu là

  1. Dữ liệu được lưu trữ một cách an toàn và bảo mật.
  2. Dữ liệu có thể được sử dụng đồng thời bởi nhiều người dùng.
  3. Dữ liệu có thể được truy cập từ bất kỳ nơi đâu có kết nối mạng.
  4. Tất cả các phương án đều đúng.

 

Câu 20: Cho các bảng sau

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)

- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?

  1. HoaDon
  2. DanhMucSach, HoaDon
  3. DanhMucSach, LoaiSach
  4. HoaDon, LoaiSach

Câu 21: Việc sao lưu cơ sở dữ liệu chỉ phụ thuộc vào phần mềm quản lý dữ liệu?

  1. Sai, nó chỉ phụ thuộc vào người làm ra nó
  2. Đúng
  3. Sai
  4. Không đủ dữ kiện để kết luận

 

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn
  2. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn
  3. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
  4. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu

 

Câu 23: Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc mẫu hỏi
  2. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc báo cáo
  3. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc báo cáo
  4. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc biểu mẫu

Câu 3: Ý kiến nào sau đây là đúng về khả năng của Access?

  1. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
  2. Tạo lập các CSDL và lưu trữ chúng trên các thiết bị nhớ, một CSDL bao gồm các bảng dữ liệu và mối liên kết giữa các bảng đó.
  3. Tạo biểu mẩu để cập nhật dữ liệu, báo cáo thống kê hay những mẩu hỏi để khai thác dữ liệu trong CSDL, giải quyết các bài toán quản lí.
  4. Cả A, B, C

 

Câu 24: Ràng buộc giải tích?

  1. Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu
  2. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học
  3. Mô tả tính chất của  các thuộc tính khi tạo lập CSDL
  4. Các phép toán đại số quan hệ

Câu 25: Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp?

  1. Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu
  2. Đảm bảo tính ổn định
  3. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu
  4. Có nhiều khả năng xảy ra dị thường thông tin

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay