Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Ôn tập Chủ đề F(ict): Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề F(ict): Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ Fict

Câu 1: Thành phần cơ sở của Access là gì?

  1. Table
  2. Field
  3. Record
  4. Field name

Câu 2: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta thực hiện thao tác nào sau đây?

  1. Click vào nút Design View
  2. Bấm Enter
  3. Click vào nút Create Table in Design View
  4. Click vào nút Design

Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?

  1. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
  2. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
  3. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
  4. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu

Câu 4: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?

  1. Yes/No
  2. Boolean
  3. True/False
  4. Date/Time

Câu 5: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?

  1. Number
  2. Currency
  3. Text
  4. Date/Time

 

Câu 6: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

  1. File/new/Blank Database
  2. Create table by using wizard
  3. File/open/<tên tệp>
  4. Create Table in Design View

 

Câu 7: Để khởi động Access, ta thực hiện

  1. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
  2. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
  3. Start ðAll Programs ðMicrosoft Office ðMicrosoft Access
  4. A hoặc C

Câu 8: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:

  1. File/Close
  2. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
  3. File/Exit
  4. Câu B hoặc C

Câu 9: Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định

  1. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
  2. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
  3. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
  4. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A

Câu 10: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là

  1. Cơ sở dữ liệu phân tán
  2. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
  3. Cơ sở dữ liệu quan hệ
  4. Cơ sở dữ liệu tập trung

Câu 11: Một cơ sở dữ liệu của Microsoft Office Acess 365 có bao nhiêu thành phần trong một cửa sở làm việc?

  1. Một thành phần duy nhất là vùng nút lệnh
  2. 4 thành phần : vùng nút lệnh, vùng điều hướng, vùng làm việc và vùng thay đổi khung nhìn
  3. 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages
  4. 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules.

Câu 12: Đâu là cách thay đổi khung nhìn đối với một đối tượng trong CSDL Access?

  1. Nháy chuột vào nút lệnh View để hiển thị danh sách chọn khung hình, sau đó chọn khung nhìn thích hợp
  2. Nháy chuột vào các nút lệnh chọn khung nhìn có sẵn ở góc phải dưới của cửa sổ Access
  3. Nháy chuột phải lên thẻ của đối tượng đang mở và chọn khung nhìn thích hợp
  4. Cả 3 cách trên

Câu 13: Một CSDL Access được lưu trong máy tính thành một tệp có đuôi tên tệp là

  1. .accdb
  2. .doc
  3. .png
  4. .jpg

Câu 14: Có thể tạo một CSDL mới trong Access bằng các cách nào sau đây?

  1. Từ khuôn mẫu cho trước
  2. Từ csdl trống (blank database)
  3. Tạo từng bảng theo thiết kế, nhập dữ liệu và xây dựng các biểu mẫu, báo cáo, truy vấn,
  4. Cả A, B

Câu 15: Có các loại khung nhìn bảng nào?

  1. Khung nhìn thiết kế (Design View)
  2. Khung nhìn bảng dữ liệu ( Datasheet View)
  3. Bản ghi
  4. Cả A, B

 

Câu 16: Em hãy sắp xếp các thao tác dưới đây để tạo biểu mẫu phân cấp và biểu mẫu đồng bộ hóa bằng Form Wizard

(1) Đánh dấu lựa chọn 1). Hộp thoại tiếp theo sẽ hỏi cách trình bày biểu mẫu con. Đánh dấu chọn theo mong muốn. Tiếp theoo ta trở lại với Bước 2 và Bước 3 trong quy trình thao tác làm biểu mẫu bằng Form Wizard.

(2) Nháy chuột chọn tên bảng nguồn dữ liệu chính. Khung hình sẽ đưa ra câu hỏi để chọn tạo biểu mẫu phân cấp hay biểu mẫu đồng bộ hóa

(3) Chọn các trường dữ liệu từ cả hai, bảng mẹ và bảng con, trước khi nháy chọn Next. Tiện ích tạo biểu mẫu sẽ nhận biết và yêu cầu lựa chọn biểu mẫu chính và biểu mẫu con lệ thuộc.

  1. (3) – (2) – (1)
  2. (2) – (3) – (1)
  3. (3) – (1) – (2)
  4. (1) – (2) – (3)

 

Câu 17: Cho các thao tác

(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish

(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard

(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next

(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next

(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next

Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là

A (2) → (5) → (3) → (4) → (1)

  1. (2) → (5) → (4) → (3) → (1)
  2. (5) → (2) → (3) → (4) → (1)
  3. (2) → (3) → (4) → (5) → (1)

Câu 18: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?

  1. Thêm một bản ghi mới.
  2. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu.
  3. Tạo thêm các nút lệnh.
  4. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu.

 

Câu 19: Nhận định nào sau đây là sai?

  1. Để xóa một liên kết, nháy đúp vào đường nối thể hiện liên kết để mở lại hộp thoại Edit Relationships.
  2. Để xóa một liên kết, nháy vào đường nối thể hiện liên kết để chọn nó rồi nhấn phím Delete.
  3. Để sửa liên kết, nháy đúp vào đường nối thể hiện liên kết để mở lại hộp thoại Edit Relationships.
  4. Không có đáp án nào

Câu 20: Câu nào sau đây sai?

  1. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản
  2. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng
  3. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
  4. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng

 

Câu 21: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

  1. Nhập dữ liệu ban đầu
  2. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
  3. Thêm bản ghi
  4. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng

Câu 22: Cho các thao tác sau

B1: Tạo bảng

B2: Đặt tên và lưu cấu trúc

B3: Chọn khóa chính cho bảng

B4: Tạo liên kết

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau

  1. B1-B3-B4-B2
  2. B2-B1-B2-B4
  3. B1-B3-B2-B4
  4. B1-B2-B3-B4

Câu 23: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là gì?

(1) Chọn Tool\Relationships hoặc nháy nút 

(2) Chọn các bảng sẽ liên kết

(3) Tạo liên kết đôi một giữa các bảng

(4) Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại

  1. (1)(2)(3)(4)
  2. (2)(3)(4)(1)
  3. (3)(4)(1)(2)
  4. (4)(3)(1)(2)

Câu 24: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?

  1. Thực hiện gộp nhóm
  2. Liên kết giữa các bảng
  3. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
  4. Nhập các điều kiện vào lưới QBE

 

Câu 25: Tối ưu hoá câu hỏi bằng cách

  1. Bỏ đi các phép kết nối hoặc tích Đề các có chi phí lớn
  2. Thực hiện các phép toán đại số quan hệ.
  3. Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối
  4. Thực hiện biến đổi không làm tổn thất thông tin.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay