Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Ôn tập Chủ đề F(ict): Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề F(ict): Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ Fict

Câu 1: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu trong Access bao gồm những gì?

  1. Thay đổi nội dung các tiêu đề
  2. Sử dụng phông chữ tiếng Việt
  3. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
  4. Cả A, B và C đều đúng

Câu 2: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) trong Access chỉ thực hiện được ở chế độ nào?

  1. Thiết kế
  2. Trang dữ liệu
  3. Biểu mẫu
  4. Thuật sĩ

Câu 3: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu trong Access, ta có thể làm gì?

  1. Sửa đổi thiết kế cũ
  2. Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ
  3. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ
  4. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu

Câu 4: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu trong Access, ta thực hiện như thế nào?

  1. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút Design
  2. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút Design hoặc nháy nút Design nếu đang ở chế độ biểu mẫu
  3. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút Design và nháy nút Design nếu đang ở chế độ thiết kế
  4. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút Design hoặc nháy nút Design nếu đang ở chế độ thiết kế

Câu 5: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

  1. In dữ liệu
  2. Cập nhật dữ liệu
  3. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
  4. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

 

Câu 6: Access là gì?

  1. Là phần mềm ứng dụng
  2. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
  3. Là phần cứng
  4. Cả A và B

Câu 7: Các chức năng chính của Access?

  1. Lập bảng
  2. Tính toán và khai thác dữ liệu
  3. Lưu trữ dữ liệu
  4. Ba câu trên đều đúng

Câu 8: Access là hệ QT CSDL dành cho

  1. Máy tính cá nhân
  2. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
  3. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
  4. Cả A và C

Câu 9: Các đối tượng cơ bản trong Access là

  1. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
  2. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
  3. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
  4. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo

Câu 10: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng

  1. Table      
  2. Form      
  3. Query      
  4. Report

Câu 11: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:

  1. Khóa chính giống nhau
  2. Số trường bằng nhau
  3. Số bản ghi bằng nhau
  4. Tất cả đều sai

Câu 12: Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:

  1. Có tên giống nhau
  2. Có kiểu dữ liệu giống nhau
  3. Có ít nhất một trường là khóa chính
  4. Cả A, B, C

Câu 13: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì

  1. Phải có ít nhất một trường là khóa chính
  2. Cả hai trường phải là khóa chính
  3. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính
  4. Một trường là khóa chính, một trường không

Câu 14: Điều kiện cần để tạo được liên kết là

  1. Phải có ít nhất hai bảng
  2. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi
  3. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu
  4. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2

Câu 15: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là

  1. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
  2. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
  3. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
  4. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau

 

Câu 16: Em hãy sắp xếp các bước sau đây nhằm thiết kế truy vấn SELECT đơn giản

(1) Ghi lưu truy vấn. Nên đặt tên gợi nhớ kết quả truy vấn. Tên truy vấn sẽ xuất hiện trong vùng điều hướng

(2) Hộp thoại Show Table xuất hiện. Truy vấn lấy thông tin từ các bảng của CSDL. Nháy chuột chọn trên bảng và nháy nút Add. Nháy Close khi chọn xọng

(3) Vùng làm việc thiết kế truy cấn sẽ mở ra và được chia thành hai phần. Phần trên có các hộp thể hiện các bảng vừa được chọn. Trong mỗi hộp hiển thị tên tất cả các trường của bảng đó. Nếu có trường bị che khuất, dùng chuột kéo đường viền đấy hộp để mở rộng thêm.

(4) Nháy chọn  kết quả truy vấn hiển thị trong khung nhìn bảng dữ liệu

(5) Phần dưới hiển thị một lưới ô, thường gọi là lưới QBR. Muốn chọn lấy dữ liệu từ trường nào chỉ cần nháy đúp chuột lên tên trường trong hộp thể hiện bảng

(6) Nháy chuột chọn Create/ Query Design

  1. (6) – (3) – (2) – (5) – (4) – (1)
  2. (6) – (2) – (3) – (4) – (5) – (1)
  3. (1) – (2) – (3) – (5) – (4) – (6)
  4. (6) – (2) – (3) – (5) – (4) – (1)

Câu 17: Câu lệnh UPDATE trong MySQL được sử dụng để cập nhật các bản ghi hiện có trong một bảng?

  1. UPDATE table

SET column1 = expression1,

column2 = expression2,

...

[WHERE conditions]

[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]

[LIMIT number_rows].

  1. UPDATE table

SET column1 = expression1,

column2 = expression2,

...

[WHERE conditions]

[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]

[LIMIT number_rows];

  1. UPDATE table

SET row1 = expression1,

   row2 = expression2,

    ...

[WHERE conditions]

[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]

[LIMIT number_rows];

  1. UPDATE table

SET column1 = expression1;

column2 = expression2;

...;

[WHERE conditions];

[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]];

[LIMIT number_rows];

 

Câu 18: Form with subform(s) là chế độ

  1. Thay đổi nội dung các tiêu đề
  2. Sử dụng phông chữ tiếng Việt
  3. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
  4. Tạo biểu mẫu đồng bộ hóa

Câu 19: Linked forms là chế độ

  1. Thay đổi nội dung các tiêu đề
  2. Sử dụng phông chữ tiếng Việt
  3. Tạo biểu mẫu phân cấp
  4. Tạo biểu mẫu đồng bộ hóa

Câu 20: Các thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế, gồm

  1. Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu.
  2. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề.
  3. Tạo những nút lệnh để đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi cuối…
  4. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 21: Em hãy sắp xếp các bước sau để sử dụng CSDL QuanLi_HS, tạo báo cáo in danh sách học sinh có điểm trung bình mỗi môn từ 6,5 trở lên.

(1) Nháy nút  hoặc chọn lệnh Query → Run để thực hiện mẫu hỏi. Kết quả được kết xuất trên trang dữ liệu của mẫu hỏi.

(2)  Mở CSDL QuanLi_HS;

(3) Bấm chuột chọn vào Queries;

(4) Bấm chuột vào bảng Hoc_sinh trong cửa sổ Show table và chọn lệnh Add;

(5) Bấm chuột vào Create query in Design view;

(6) Bấm chuột vào nút Close để đóng cửa sổ Show table;

(7) Lưu mẫu hỏi với tên DSHSKHA Vào File → Save → Đặt tên cho mẫu hỏi → Nháy OK.

(8) Bấm đúp chuột vào tên trường: Hoten, Ten, Toan, Li, Hoa, Van, Tin. Trên dòng Criteria của cột Toan, Li, Hoa, Van, Tin gõ biểu thức điều kiện >=6.5;

  1. (3) – (2) – (5) – (4) – (6) – (8) – (7) – (1)
  2. (2) – (3) – (4) – (5) – (6) – (8) – (7) – (1)
  3. (2) – (3) – (5) – (4) – (8) – (6) – (7) – (1)
  4. (2) – (3) – (5) – (4) – (6) – (8) – (7) – (1)

 

Câu 22: Dạng thu hồi quyền truy nhập

  1. REVOKE <Các thao tác> ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng>
  2. REVOKE <Người sử dụng> ON <Quan hệ> FROM <Các thao tác>
  3. REVOKE <Quan hệ> ON <Thuộc tính> FROM <Nhóm người sử dụng>
  4. REVOKE SELECT ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng>

Câu 23: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:

  1. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
  2. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
  3. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
  4. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

Câu 24: Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL

  1. GRANT ON TO
  2. GRANT OUT TO
  3. GRANT UP TO
  4. GRANT READ ON R

Câu 25: Mẫu câu truy vấn kiểm soát quyền truy cập là?

  1. HAVING và WHERE
  2. FORM và TO
  3. JOIN và SELECT
  4. GRANT và REVOKE

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay