Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Ôn tập Chủ đề F(ict): Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P5)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề F(ict): Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P5). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ Fict

Câu 1: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?

  1. Báo cáo
  2. Bảng
  3. Mẫu hỏi
  4. Biểu mẫu

Câu 2: Báo cáo thường được sử dụng để?

  1. Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu
  2. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 3: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?

  1. Báo cáo được tạo ra để kếtxuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
  2. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?
  3. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?
  4. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?

Câu 4: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?

  1. Tables
  2. Forms
  3. Queries
  4. Reports

Câu 5: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?

  1. Bảng, biểu mẫu
  2. Mẫu hỏi, báo cáo
  3. Báo cáo
  4. Bảng

Câu 6: Phải là biểu mẫu có kết buộc thì

  1. mới có thể dùng để nhập, chỉnh sửa, xem dữ liệu
  2. không dùng để nhập, chỉnh sửa dữ liệu
  3. thể hiện quan hệ 1 - ∞ giữa hai bảng
  4. Cả B, C đều đúng

Câu 7: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?

  1. Queries    
  2. Forms      
  3. Tables      
  4. Reports

Câu 8: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để

  1. Tính toán cho các trường tính toán
  2. Sửa cấu trúc bảng
  3. Xem, nhập và sửa dữ liệu
  4. Lập báo cáo

Câu 9: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn

  1. Create form for using Wizard
  2. Create form by using Wizard
  3. Create form with using Wizard
  4. Create form in using Wizard

Câu 10: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn

  1. Create form in Design View
  2. Create form by using Wizard
  3. Create form with using Wizard
  4. Create form by Design View

Câu 11: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm

  1. Thay đổi nội dung các tiêu đề
  2. Sử dụng phông chữ tiếng Việt
  3. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
  4. Cả A, B và C đều đúng

Câu 12: Đâu là các bước tạo biểu mẫu một bản ghi?

  1. Nháy chuột chọn Creat/Form. Access tự động đặt tên tạm dựa trên tên bảng
  2. Sửa lại tên biểu mẫu (nếu cần) trước khi lưu. Nên đặt tên theo nội dung biểu mẫu là gì
  3. Chọn Multiples Items ðDataSheet ðSplit Form
  4. Cả A, B

Câu 13: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ

  1. Thiết kế
  2. Trang dữ liệu
  3. Biểu mẫu
  4. Thuật sĩ

Câu 14: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể

  1. Sửa đổi thiết kế cũ
  2. Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũ
  3. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ
  4. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu

Câu 15: Biểu mẫu được thiết kế nhằm mục đích gì?

  1. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem
  2. Cung cấp một khuông dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu
  3. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng, thông qua đó thực hiện một số thao tác với dữ liệu
  4. Cả A, B, C

Câu 16: Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu trường

  1. 256  
  2. 10  
  3. 128  
  4. 255  

Câu 17: Tên Table

  1. Có khoảng trắng
  2. Có chiều dài tên tùy ý
  3. Không có khoảng trắng
  4. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu

Câu 18: Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là

  1. 64
  2. 255
  3. 1024
  4. Không giới hạn

Câu 19: Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm

  1. Link SubForm và Link MainForm
  2. Relationship SubForm và Relationship MainForm
  3. Link Child Field và Link Master Field
  4. Casecade Relate Field

Câu 20: Để cho phép người dùng có thể làm việc trên các Form khác nhau trong khi Form A đang mở, thì trong Form A đặt thuộc tính

  1. Popup = yes, Modal = yes
  2. Popup = no, Modal = no
  3. Popup = yes, Modal =no
  4. Popup = no, Madal = yes

Câu 21: Có bao nhiêu khung nhìn báo cáo?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 22: Trong khung nhìn thiết kế sẽ thấy rõ các phần

  1. Report Header, Page Header
  2. Page Footer
  3. Detail
  4. Cả A, B, C

Câu 23: Các phần trong khung nhìn thiết kế sẽ có những phần từ nhỏ hơn, đó là

  1. hộp dữ liệu
  2. nhãn tên trường
  3. một hộp hình chữ nhật, cũng gọi là một điều khiển (control)
  4. Cả A, B, C

Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Đóng Access và khởi chạy lại tệp CSDL thì các thiết lập trên mới có hiệu lực
  2. Người sử dụng chỉ cần nháy chuột lên các thẻ, giống như các nút lệnh, thì biểu mẫu, báo cáo sẽ mở để làm việc
  3. Nếu biết lập trình, có thể làm thêm một biểu mẫu đăng nhập yêu cầu cung cấp tên, mật khẩu; sau đó thiết lập để mở biểu mẫu đăng nhập trước tiên thay vì mở bàn điều khiển trung tâm.
  4. Cả A, B, C

Câu 24: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

  1. Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu.
  2. Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu.
  3. Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kế.
  4. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp (nháy đúp vào Create form by entering data)

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn
  2. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn
  3. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
  4. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay