Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Ôn tập Chủ đề A: Máy tính và xã hội tri thức (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề A: Máy tính và xã hội tri thức (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ A

Câu 1: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:

  1. Văn bản.
  2. Âm thanh.
  3. Hình ảnh.
  4. Dãy bit.

Câu 2: Quá trình xử lí thông tin gồm các bước nào?

  1. Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả.
  2. Tiếp nhận thông tin, xử lí thông tin, đưa ra kết quả.
  3. Tiếp nhận thông tin, chuyển thành dữ liệu, tính toán dữ liệu, đưa ra kết quả.
  4. Cả ba đáp án đều sai.

Câu 3: Thông tin là gì?

  1. Các văn bản và số liệu.
  2. Tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết.
  3. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
  4. Hình ảnh, âm thanh.

Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau:

  1. 1MB = 1024KB.
  2. 1PB = 1024 GB.
  3. 1ZB = 1024PB.
  4. 1Bit = 1024B.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?

  1. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
  2. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
  3. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
  4. Thông tin không có tính toàn vẹn.

 

Câu 6: CPU là gì?

  1. bộ xử lí trung tâm
  2. thiết bị đầu ra của máy tính
  3. thiết bị ghi âm trên máy tính
  4. bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

Câu 7: RAM là gì?

  1. bộ xử lí trung tâm hay còn có cái tên khác là CHIP
  2. thiết bị lưu trữ
  3. bộ nhớ chỉ đọc
  4. bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

Câu 8: ROM là gì?

  1. bộ xử lí trung tâm hay còn có cái tên khác là CHIP
  2. thiết bị lưu trữ
  3. bộ nhớ chỉ đọc
  4. bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

Câu 9: CPU có chức năng và nhiệm vụ gì trong máy tính?

  1. Đóng vai trò bộ não của máy tính; đảm nhiệm công việc tìm nạp lệnh, giải mã lệnh và thực thi lệnh cho máy tính
  2. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính.
  3. Lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính
  4. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn.

Câu 10: RAM có chức năng và nhiệm vụ gì trong máy tính?

  1. Đóng vai trò bộ não của máy tính; đảm nhiệm công việc tìm nạp lệnh, giải mã lệnh và thực thi lệnh cho máy tính
  2. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính.
  3. Lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính
  4. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn.

Câu 11: ROM có chức năng và nhiệm vụ gì trong máy tính?

  1. Đóng vai trò bộ não của máy tính; đảm nhiệm công việc tìm nạp lệnh, giải mã lệnh và thực thi lệnh cho máy tính
  2. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính.
  3. Lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính
  4. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn.

Câu 12: Máy tính có nhiều loại như

  1. Máy tính để bàn
  2. Máy tính xách tay
  3. Máy tính bảng
  4. Tất cả những ý trên đều đúng.

Câu 13: Đâu là các bộ phận chính bên trong thân máy tính?

  1. Bảng mạch chính
  2. CPU, RAM, ROM
  3. Thiết bị lưu trữ
  4. Cả A, B, C

Câu 14: Bảng mạch chính có vai trò gì?

  1. Làm nền giao tiếp giữa CPU, RAM và các linh kiện điện tử khác phục vụ cho việc kết nối với các thiết bị ngoại vi
  2. Đóng vai trò bộ não của máy tính; đảm nhiệm công việc tìm nạp lệnh, giải mã lệnh và thực thi lệnh cho máy tính
  3. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính.
  4. Cả A, B, C

Câu 15: Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào

  1. Tốc độ xử lí của máy tính
  2. Dung lượng lưu trữ của máy tính
  3. Thông số kĩ thuật của từng bộ phận và sự đồng bộ giữa chúng
  4. Các thiết bị ngoại vi

Câu 16: Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính có kích thước 24 (inch) tương ứng với tỉ lệ 16:9

  1. Chiều ngang 53.1 cm, chiều dọc 29.9 cm, chiều ngang 20.92 cm
  2. Chiều ngang 59.8 cm, chiều dọc 33.6 cm, chiều ngang 23.53 cm
  3. Chiều ngang 71 cm, chiều dọc 39.9 cm, chiều ngang 27.89 cm
  4. Chiều ngang 74.7 cm, chiều dọc 32 cm, chiều ngang 29.41 cm

Câu 17: Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính có kích thước 27 (inch) tương ứng với tỉ lệ 21: 9

  1. Chiều ngang 53.1 cm, chiều dọc 29.9 cm, chiều ngang 20.92 cm
  2. Chiều ngang 59.8 cm, chiều dọc 33.6 cm, chiều ngang 23.53 cm
  3. Chiều ngang 63.0 cm, chiều dọc 27.0 cm, chiều ngang 24.82 cm
  4. Chiều ngang 74.7 cm, chiều dọc 32 cm, chiều ngang 29.41 cm

Câu 18: Trong các câu sau, những câu nào đúng?

  1. Nhiều thiết bị số có thể kết nối với máy tính, trở thành thiết bị ngoại vi trong một phiên làm việc và ngắt kết nối khi xong việc.
  2. Có những thiết bị số có thể kết nối với máy tính bằng cả hai cách ( có dây hay không dây) tùy ý người sử dụng.
  3. Kết nối có dây dễ thực hiện vì thường sử dụng dây cáp với hai đầu căm phù hợp để cắm vào cổng trên thiết bị và cổng trên máy tính.
  4. Cả A, B, C

Câu 19: Trong các câu sau, những câu nào sai?

  1. Phần mềm xử lí ảnh trên nền tảng Windows cũng giống như phần mềm cùng chức năng trên nền tảng Android hay IOS.
  2. Các phần mềm ứng dụng chạy trên nền tảng OS nào cần phù hợp với OS đó
  3. Phần mềm xử lí ảnh trên nền tảng Windows khác với phần mềm cùng chức năng trên nền tảng Android hay IOS.
  4. OS điều phối tất cả các thiết bị, làm trung gian giữa phần mềm ứng dụng và phần cứng.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. Máy tính thế hệ thứ nhất không có hệ điều hành
  2. Máy tính thế hệ thứ 2 bắt đầu có hệ điều hành, tại mỗi thời điểm chỉ cho phép thực hiện một chương trình của người dùng
  3. Hệ điều hành của máy tính thế hệ thứ ba theo chế độ đa nhiệm, cho phép tại mỗi thời điểm có nhiều chương trình được thực hiện
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 21: Định nghĩa nào về Byte là đúng?

  1. Là một kí tự.
  2. Là đơn vị dữ liệu 8 bit.
  3. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
  4. Là một dãy 8 chữ số.

Câu 22: Nhận định nào sau đây là sai?

  1. Windows 95 có nhiều công cụ tiện ích như menu Start, thanh trạng thái Taskbar, biểu tượng lối tắt Shortcut
  2. Windows 2000 Server có nhiều công cụ để quản trị mạng, cung cấp nhiều dịch vụ cho mạng cục bộ kết nối với Internet.
  3. Windows XP được phát hành năm 2015 với nâng cấp để chạy trên các bộ xử lí tiên tiến 64 bít thế hệ mới
  4. Windows 11 (năm 2021) là thế hệ mới nhất sẽ dần dần thay thế các phiên bản Windows trước đó.

Câu 23: Ý kiến nào sau đây là đúng?

  1. Ngày nay, CPU có tốc độ hàng GHz
  2. Ngày nay, bộ nhớ RAM có dung lượng hàng GB
  3. Ngày nay, ổ cứng có dung lượng hàng TB  
  4. Cả A, B, C

Câu 24: Màn hình chính của điện thoại thông minh có những thông tin nào?

  1. Thanh trạng thái.
  2. Các biểu tượng ứng dụng (application - gọi tắt app) cài trên máy.
  3. Thanh truy cập nhanh.
  4. Tất cả các nội dung đều đúng.

Câu 25: Nhân định nào sau đây là đúng?

  1. Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp các trình quản lý thiết bị.
  2. Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp các bản cập nhật trình điều khiển
  3. Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp các trình điều khiển thiết bị.
  4. Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp các bản cập nhật Windows.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay