Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 11 (Tin học ứng dụng) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diều
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 01:
Câu 1: Kích thước màn hình được thể hiện bằng gì?
A. Chiều dài và chiều rộng
B. Độ dài đường chéo
C. Trọng lượng của màn hình
D. Tỷ lệ giữa chiều dài và chiều rộng
Câu 2: Tại sao hệ điều hành Android được phát triển?
A. Để sử dụng cho máy tính để bàn
B. Để chạy trên thiết bị di động có màn hình cảm ứng
C. Để thay thế hệ điều hành Windows
D. Để tạo ra game 3D
Câu 3: Khi tìm kiếm với từ khóa "Cá heo xanh" trên Google, việc đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
A. Tìm tất cả các trang chứa từ “cá”, “heo”, và “xanh”
B. Tìm các trang chứa chính xác cụm từ “Cá heo xanh”
C. Tìm trang chứa “cá heo xanh” theo bất kỳ thứ tự nào
D. Tìm trang chứa từ khóa cá nhân
Câu 4: Tính năng nào trên Facebook giúp người dùng kiểm soát ai có thể xem các bài đăng trong tương lai?
A. Who can see your future posts?
B. View as Public
C. Tagging suggestions
D. Turn on notifications
Câu 5: Điều nào sau đây là nguyên tắc xử lý tốt nhất khi tham gia các nhóm mạng xã hội?
A. Đăng thông tin cá nhân của người khác mà không cần sự cho phép
B. Tôn trọng văn hóa của nhóm
C. Gây chiến trên mạng nếu bị xúc phạm
D. Sử dụng thông tin riêng tư của người khác để chế giễu
Câu 6: Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào
A. Tốc độ xử lí của máy tính
B. Dung lượng lưu trữ của máy tính
C. Thông số kĩ thuật của từng bộ phận và sự đồng bộ giữa chúng
D. Các thiết bị ngoại vi
Câu 7: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?
(1) Đồng hồ vạn lịch niên
(2) Điện thoại di động
(3) Camera kết nối Internet
(4) Máy ảnh số
A. (1) (2)
B. (3) (4)
C. (1) (4)
D. (2) (3)
Câu 8: Cơ chế "plug & play" giúp hệ điều hành?
A. nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách thụ động
B. Nhận biết thiết bị nội hàm và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
C. Xóa bỏ thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
D. Nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
Câu 9: Đâu là hình ảnh của cổng HDMI?
A.
B. 
C. 
D. 
Câu 10: Dung lượng lưu trữ dữ liệu của máy tính là
A. tổng dung lượng của ổ cứng HDD
B. tổng dung lượng của ổ cứng HDD và ổ cứng SSD gắn sẵn bên trong máy tính
C. tổng dung lượng của ổ cứng HDD, ổ cứng SSD gắn sẵn bên trong máy tính và dung lượng lưu trữ của RAM
D. tổng dung lượng của ổ cứng HDD, ổ cứng SSD gắn sẵn bên trong máy tính, không bao gồm dung lượng lưu trữ của RAM
Câu 11: Phần mềm thương mại là gì?
A. Phần mềm phải trả tiền mua để sử dụng dù đó là phần mềm ứng dụng hay OS
B. Phần mềm mà người dùng không phải trả chi phí và có thể cài đặt trên máy để sử dụng
C. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô đun chương trình viết trên một ngôn ngữ lập trình bậc cao.
D. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy
Câu 12: Nếu bạn đang tải một chương trình từ Internet, quá trình nào bạn nên sử dụng trước khi cài đặt chương trình?
A. Mozilla FireFox.
B. Lưu các tập tin và tiến hành cài đặt từ trang Web.
C. Kiểm tra việc mua phần mềm hoàn tất
D. Lưu các tập tin và quét virus/spyware trên tập tin.
Câu 13: Đâu là chức năng quản lí tệp của hệ điều hành?
A. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập các tệp, chia sẻ và bảo vệ tệp.
B. OS tự nhận biết có thiết bị ngoại vi mới được kết nối với máy tính qua các cổng vào – ra như: USB, HDMI, Datamini Port, Bluetooth,... và tự động bổ sung các chương trình điều khiển vào hệ thống. Người dùng có thể sử dụng các thiết bị đó ngay sau khi thiết bị kết nối với hệ thống. OS sẽ tự động ngắt kết nối khi tháo thiết bị khỏi hệ thống
C. OS cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói.
D. OS có cơ chế nhằm bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ hạn chế tối đa ảnh hưởng của các sai lầm do vô tình hay cố ý.
Câu 14: Những trường hợp nào sau đây không nên sử dụng lưu trữ trực tuyến?
A. Chia sẻ tệp dữ liệu cho nhiều người ở nhiều nơi và sao lưu dữ liệu tự động
B. Giải phóng bộ nhớ cho máy tính
C. Thiết bị lưu trữ dữ liệu không có kết nối Internet
D. Truy cập tệp dữ liệu từ nhiều thiết bị
Câu 15: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
A. < lop9b > @ < yahoo.com >
B. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư >
C.< Tên đăng cập > @ < gmail.com >
D.< Tên đăng cập >
Câu 16: ............................................
............................................
............................................