Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 11 (Tin học ứng dụng) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diều
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Phép cộng hai số nhị phân dài nhiều bit thực hiện từ:
A. Từ trái sang phải
B. Từ phải sang trái
C. Cùng lúc từ hai phía
D. Thực hiện ngẫu nhiên
Câu 2: Mục đích của việc tắt máy tính trước khi vệ sinh là gì?
A. Để tiết kiệm điện
B. Để ngăn ngừa hư hỏng cho các linh kiện bên trong
C. Để dễ dàng làm sạch hơn
D. Để giảm tiếng ồn
Câu 3: Facebook cung cấp phương pháp bảo mật nào sau đây giúp bảo vệ tài khoản tốt nhất khi sử dụng máy tính cá nhân?
A. Sử dụng mật khẩu mạnh
B. Chỉ đăng nhập khi ở nhà
C. Bảo mật hai lớp và sử dụng khóa bảo mật
D. Không chia sẻ mật khẩu với bất kỳ ai
Câu 4: Điều nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của một trang web lừa đảo?
A. Tên miền sai chính tả
B. Lỗi chính tả trong email hoặc trang web
C. Trang web có giao diện không chuyên nghiệp
D. Trang web có chứng chỉ SSL hợp lệ
Câu 5: Trong Gmail, bạn cần làm gì để hiển thị email chứa tệp đính kèm từ giáo viên dạy môn Tin học?
A. Chọn "Inbox" và tìm thủ công
B. Sử dụng ô tìm kiếm và chọn "Has attachment", nhập địa chỉ email
C. Tạo nhãn mới cho email của giáo viên
D. Đánh dấu sao cho tất cả email
Câu 6: RAM có chức năng và nhiệm vụ gì trong máy tính?
A. Đóng vai trò bộ não của máy tính; đảm nhiệm công việc tìm nạp lệnh, giải mã lệnh và thực thi lệnh cho máy tính
B. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính.
C. Lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính
D. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn.
Câu 7: Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào
A. Tốc độ xử lí của máy tính
B. Dung lượng lưu trữ của máy tính
C. Thông số kĩ thuật của từng bộ phận và sự đồng bộ giữa chúng
D. Các thiết bị ngoại vi
Câu 8: Cổng HDMI được sử dụng để
A. kết nối với các loại thiết bị có giao tiếp USB như: chuột, bàn phím, điện thoại,...
B. kết nối với màn hình, máy chiếu,...
C. kết nối với các thiết bị âm thanh: loa, tai nghe, micro.
D. kết nối với tất cả các thiết bị
Câu 9: Phần mềm nguồn đóng là gì?
A. Phần mềm phải trả tiền mua để sử dụng dù đó là phần mềm ứng dụng hay OS
B. Phần mềm mà người dùng không phải trả chi phí và có thể cài đặt trên máy để sử dụng
C. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô đun chương trình viết trên một ngôn ngữ lập trình bậc cao.
D. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy
Câu 10: Máy tính có RAM với dung lượng lớn hơn thì có
A. tốc độ của CPU chạy càng nhanh
B. CPU có nhiều nhân hơn
C. hiệu năng cao hơn
D. hiệu năng thấp hơn
Câu 11: Phần mềm chạy trên internet là?
A. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn
B. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng
C. Phần mềm không cần có kết nối internet
D. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên internet mà không cần cài đặt vào máy
Câu 12: Trong các câu sau, những câu nào sai?
A. Phần mềm xử lí ảnh trên nền tảng Windows cũng giống như phần mềm cùng chức năng trên nền tảng Android hay IOS.
B. Các phần mềm ứng dụng chạy trên nền tảng OS nào cần phù hợp với OS đó
C. Phần mềm xử lí ảnh trên nền tảng Windows khác với phần mềm cùng chức năng trên nền tảng Android hay IOS.
D. OS điều phối tất cả các thiết bị, làm trung gian giữa phần mềm ứng dụng và phần cứng.
Câu 13: Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng?
A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ
B. Cho người dùng thuê bộ nhớ
C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3
D. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.
Câu 14: Muốn hạn chế quảng cáo trên Facebook, các bạn thực hiện thao tác gì?
A. Cài đặt > Quảng cáo > Tắt các tùy chọn quảng cáo.
B. Cài đặt > Thanh toán > Cài đặt tài khoản > Thêm phương thức thanh toán > Nhập vào thông tin thẻ của bạn.
C. Nhấn vào biểu tượng "tin nhắn" > Chọn vào "Tin nhắn đang chờ".
D. Nhấn vào mũi tên xuống > Tùy chọn bảng tin.
Câu 15: Địa chỉ thư điện tử có dạng
A. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia.
B. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử.
C. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia.
D. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................