Đề thi giữa kì 1 toán 10 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Toán 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 3. Đẳng thức nào sau đây là đúng với mọi tam giác?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?

A. B.
.
C. . D.
.
Câu 6. Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề:
A. tương đương
. B.
kéo theo
.
C. là điều kiện cần và đủ để có
. D.
khi và chỉ khi
.
Câu 7. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 10. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:.
A. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Cho hai tập hợp và
. Tìm khẳng định đúng.
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 12. Cho tam giác có
và
. Độ dài cạnh
là
A. . B.
. C.
. D.
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Bà Lan được tư vấn bổ sung chế độ ăn kiêng đặc biệt bằng cách sử dụng hai loại thực phẩm khác nhau là và
. Mỗi gói thực phẩm
chứa 20 đơn vị canxi, 20 đơn vị sắt. Mỗi gói thực phẩm
chứa 20 đơn vị canxi, 10 đơn vị sắt. Yêu cầu hằng ngày tối thiểu trong chế độ ăn uống là 240 đơn vị canxi, 160 đơn vị sắt. Mỗi ngày không được dùng quá 12 gói mỗi loại. Gọi
lần lượt là số gói thực phẩm loại X, Y mà bà Lan ăn trong một ngày. Các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a) Hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm và thực phẩm
mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt là
b) Điểm không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm
và thực phẩm
mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt.
c) Miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm và thực phẩm
mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và là một tứ giác.
d) Biết 1 gói thực phẩm loại giá 20000 đồng, 1 gói thực phẩm loại
giá 25000 đồng. Bà Lan cần dùng 10 gói thực phẩm loại
và 2 gói thực phẩm loại
để chi phí mua là ít nhất.
Câu 3. Cho . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) .
b) Với ,
.
c) Với ,
.
d) Tập hợp A có vô số phần tử nhưng nó chỉ có 7 phần tử là số nguyên.
Câu 4. Cho . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) là góc tù
b)
c)
d)
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hai tập hợp . Có bao nhiêu giá trị
nguyên để
.
Câu 2. Cho hai tập hợp P và Q khác rỗng thỏa mãn: . Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
a) . b)
. c)
. d)
.
Câu 3. Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu mệnh đề sai?
(I) Tứ giác là hình thang là điều kiện cần để
là hình bình hành.
(II) Với mọi tam giác ABC, .
(III) Điều kiện cần và đủ để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7 là mỗi số đó chia hết cho 7.
(IV) Mệnh đề là mệnh đề chứa biến.
(V) Cấm học sinh sử dụng tài liệu trong giờ kiểm tra.
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của với điều kiện
Câu 5. .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 10
PHẦN I
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 10
Học vấn môn học | Năng lực toán học | |||||||||
Chủ đề | Nội dung | Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | ||||||
Cấp độ tư duy | Cấp độ tư duy | Cấp độ tư duy | ||||||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | ||
MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP | Mệnh đề | Câu 1,2,3,4 TD1.1 | ||||||||
Tập hợp và các phép toán tập hợp | Câu 5,6 TD1.1 | Câu 2a. TD1.1 | Câu 2b TD1.1 Câu 2c GQ 1.1 | Câu 2d QG2.1 | Câu 5 GQ1.4 | |||||
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN | Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Câu 7,8 TD1.1 | Câu 1 GQ1.2 | |||||||
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Câu 4a. TD1.1 | Câu 4b GQ 1.3 Câu 4c GQ 1.1 | Câu 4d QG 3.1 | Câu 6 MHH2.1 | ||||||
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC | Giá trị lượng giác của góc bất kỳ từ 00 đến 1800 | Câu 1a. TD1.1 | Câu 1b,c TD1.1 Câu 1b GQ1.1 | |||||||
Hệ thức lượng trong tam giác | Câu 3a. TD1.1 | Câu 3b TD1.1 Câu 3c GQ 1.1 | Câu 3d QG2.1 | Câu 3 MHH1.1 Câu 4 MHH1.2 | ||||||
TỔNG | 10 | 2 | 4 | 9 (4TD+5GQ) | 3 | 6 | ||||
12 | 16 | 6 |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 10
.............................................
.............................................
.............................................