Đề thi giữa kì 1 toán 10 kết nối tri thức (Đề số 14)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Toán 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1: Cho mệnh đề “
là số tự nhiên chẵn”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
là
A. là số chẵn. B.
là số tự nhiên.
C. không là số tự nhiên chẵn. D.
là số nguyên tố.
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 3: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 6: Phần không tô đậm (không kể biên) trong hình vẽ sau biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình cho dưới đây?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 8: Với , tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 9: Tam giác có
. Tính diện tích tam giác
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Cho mệnh đề chứa biến . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 12: Cho tập hợp . Xác định phần bù của tập hợp
trong
.
A. . B.
.
C. . D.
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Gọi lần lượt là số lít nước cam, nước táo được tạo thành.
a) [NB] Biểu thức biểu diễn số gam đường cần dùng là .
b) [NB] Biểu thức biểu diễn số gam hương liệu cần dùng là .
c) [TH] Cặp thỏa mãn bài toán thuộc miền nghiệm của hệ
.
d) [VD] Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Để đạt điểm thưởng lớn nhất thì cần pha chế lít nước cam và
lít nước táo.
Câu 3. Trên một nóc nhà có một cột ăng - ten cao . Từ hai vị trí quan sát
và
cách nhau
, người ta có thể nhìn thấy đỉnh của cột ăng - ten một góc
và
so với phương nằm ngang (như hình vẽ).
a) [NB] .
b) [TH] .
c) [TH] Khoảng cách từ đỉnh của cột ăng - ten đến vị trí không quá
.
d) [VD] Chiều cao của ngôi nhà là
Câu 4. Trong một hội nghị có 100 đại biểu tham dự. Mỗi đại biểu chỉ nói được một hoặc hai thứ tiếng: Nga, Anh hoặc Pháp. Biết rằng có 39 đại biểu chỉ nói được tiếng Anh, 35 đại biểu nói được tiếng Pháp, 8 đại biểu nói được cả tiếng Anh và tiếng Nga, 9 đại biểu nói được cả tiếng Pháp và tiếng Nga. Gọi A:“Số đại biểu nói được tiếng Nga”; B:“Số đại biểu nói được tiếng Pháp” ; C:“Số đại biểu nói được tiếng Anh”. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Số đại biểu nói được tiếng Pháp hoặc tiếng Nga bằng .
b) [TH] Số đại biểu nói được tiếng Nga là.
c) [TH] Số đại biểu chỉ nói được tiếng Nga là.
d) [VD] Số đại biểu chỉ nói được tiếng Anh và tiếng pháp là.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Lớp có
học sinh giỏi Toán,
học sinh giỏi Lý,
học sinh giỏi Hóa,
học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Lý,
học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Hóa,
học sinh giỏi đúng hai môn Lý và Hóa,
học sinh giỏi cả
môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp
là bao nhiêu em?
Câu 2: Cho tam giác có cạnh
,
, tổng hai cạnh còn lại là
. Tính độ dài cạnh
biết
.
Câu 3: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1m , người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu m2?
Câu 6: Để đo chiều cao của một cột cờ trên đỉnh một toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên một đài quan sát có tầm quan sát cao 5 m so với mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân cột là và góc quan sát đỉnh cột là
, khoảng cách từ chân toà nhà đến vị trí quan sát là
. Tổng chiều cao cột cờ và chiều cao của toà nhà là bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 10
PHẦN I
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 10
Học vấn môn học | Năng lực toán học | |||||||||
Chủ đề | Nội dung | Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | ||||||
Cấp độ tư duy | Cấp độ tư duy | Cấp độ tư duy | ||||||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | ||
MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP | Mệnh đề | Câu 1,2,3,4 TD1.1 | ||||||||
Tập hợp và các phép toán tập hợp | Câu 5,6 TD1.1 | Câu 2a. TD1.1 | Câu 2b TD1.1 Câu 2c GQ 1.1 | Câu 2d QG2.1 | Câu 5 GQ1.4 | |||||
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN | Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Câu 7,8 TD1.1 | Câu 1 GQ1.2 | |||||||
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Câu 4a. TD1.1 | Câu 4b GQ 1.3 Câu 4c GQ 1.1 | Câu 4d QG 3.1 | Câu 6 MHH2.1 | ||||||
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC | Giá trị lượng giác của góc bất kỳ từ 00 đến 1800 | Câu 1a. TD1.1 | Câu 1b,c TD1.1 Câu 1b GQ1.1 | |||||||
Hệ thức lượng trong tam giác | Câu 3a. TD1.1 | Câu 3b TD1.1 Câu 3c GQ 1.1 | Câu 3d QG2.1 | Câu 3 MHH1.1 Câu 4 MHH1.2 | ||||||
TỔNG | 10 | 2 | 4 | 9 (4TD+5GQ) | 3 | 6 | ||||
12 | 16 | 6 |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 10
.............................................
.............................................
.............................................