Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 30: Luyện tập chung

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 30: Luyện tập chung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều

BÀI 30. LUYỆN TẬP CHUNG

 

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Quy tắc tính tổng trong đặt tính rồi tính là?

  1. Cộng từ hàng đơn vị, tính từ trái sang phải
  2. Cộng từ hàng đơn vị, tính từ phải sang trái
  3. Cộng từ số lớn nhất, tính từ phải sang trái
  4. Cộng từ số bé nhất, tính từ phải sang trái

 

Câu 2: Quy tắc tính hiệu của hai số trong đặt tính rồi tính là?

  1. Trừ từ trái sang phải
  2. Trừ từ giữa ra hai bên
  3. Trừ từ giữa sang trái
  4. Trừ từ phải sang trái

 

Câu 3: Muốn tính trung bình cộng của hai số ta lấy?

  1. Tổng của hai số đó chia cho hai
  2. Hiệu của hai số đó chia cho hai
  3. Tổng của hai số đó nhân cho hai
  4. Tích của hai số đó chia cho hai

 

Câu 4: Muốn tính trung bình cộng của nhiều số ta làm như thế nào?

  1. Tính tổng của một nửa các số đó rồi cộng cho số các số hạng
  2. Tính tổng của một nửa các số đó rồi chia cho số các số hạng
  3. Tính tích của tất cả các số đó rồi chia cho số các số hạng
  4. Tính tổng của tất cả các số đó rồi chia cho số các số hạng

 

Câu 5: Công thức tính số bé khi đã biết tổng và hiệu là?

  1. Số bé = (Tổng – Hiệu) + 2
  2. Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
  3. Số bé = (Tổng – Hiệu) - 2
  4. Số bé = (Tổng – Hiệu) x 2

         

Câu 6: Công thức tính số lớn khi đã biết tổng và hiệu là?

  1. A. Số lớn = (Tổng + Hiệu) + 2
  2. Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
  3. Số lớn = (Tổng - Hiệu) : 2
  4. Số lớn = (Tổng - Hiệu) x 2

 

Câu 7: Số trung bình cộng của 70 và 10 là?

  1. 40
  2. 30
  3. 80
  4. 60

 

Cho bài toán, dùng để trả lời câu 8 đến câu 10

Cho tổng của hai số là 80, hiệu của hai số là 40.

Câu 8: Số lớn là?

  1. 80
  2. 60
  3. 120
  4. 70

Câu 9: Số bé là?

  1. 40
  2. 50
  3. 10
  4. 20

 

Câu 10: Trung bình cộng của số lớn và số bé là?

  1. 40
  2. 20
  3. 50
  4. 20

 

Câu 11: Hiệu của hai số 999 999 và 99 999 là?

  1. 990 000
  2. 900 000
  3. 90 000
  4. 999 000

 

Câu 12: Tính số trung bình cộng của 560 và 1900?

  1. 1230
  2. 1900
  3. 560
  4. 1320

 

  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Trung bình cộng của tổng và hiệu của hai số 7 332 và 5 332?

  1. 5332
  2. 7332
  3. 7232
  4. 5323

 

Cho sơ đồ sau, sử dụng nó để giải câu hỏi từ câu 2 đến câu 4

Câu 2: Đâu là đề bài của sơ đồ trên?

  1. Tìm hai số biết tổng của hai số đó là 500 và số thứ hai lớn hơn số thứ nhất 500 đơn vị.
  2. Tìm hai số biết tổng của hai số đó là 500 và số thứ hai lớn hơn số thứ nhất 596 đơn vị.
  3. Tìm hai số biết hiệu của hai số đó là 596 và số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 500 đơn vị.
  4. Tìm hai số biết tổng của hai số đó là 596 và số thứ hai lớn hơn số thứ nhất 500 đơn vị.

 

Câu 3: Tính hai số đó?

  1. 548 và 48
  2. 558 và 38
  3. 538 và 58
  4. 528 và 68

 

Câu 4: Tính trung bình cộng của hai số vừa tìm được?

  1. 288
  2. 298
  3. 278
  4. 268

 

Câu 5: Một cửa hàng bán vải, ngày thứ nhất bán 514m vải, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 36m vải. Ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ nhất 216m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu mét vải?

  1. 468m
  2. 462m
  3. 464m
  4. 460m

 

Câu 6: Minh nói “Số trung bình cộng của năm số 143; 125; 182; 519 và 703 là 418”. Minh nói đunga hay sai?

  1. Đúng
  2. Sai, phải bằng 429
  3. Sai, 5 số không có số trung bình cộng
  4. Không thể kết luận được

 

Câu 7: Cho sơ đồ sau, chọn đáp án đúng?

  1. Tuổi cả hai ông chau là 68 x 2
  2. Tuổi ông = 64
  3. Tuổi cháu = Tuổi ông - 64
  4. 32 là tuổi ông trừ tuổi cháu

 

  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Lan có 125 000 đồng, Huệ có nhiều hơn Lan 37 000 đồng, Hồng ít hơn Huệ 25 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?

  1. 142 000 đồng
  2. 144 000 đồng
  3. 143 000 đồng
  4. 145 000 đồng

 

Câu 2: Hai người thợ dệt dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. hỏi mỗi người đã dệt được bao nhiêu m vải?

  1. người 1: 140m; người 2: 130 m
  2. người 1: 136m; người 2: 134 m
  3. người 1: 138m; người 2: 132 m
  4. người 1: 128m; người 2: 142 m

 

Câu 3: Một cửa hàng nhập hàng về ba đợt, trung bình môi đượt là 150kg đường. Đợt 1 nhập 170kg và nhập ít hơn đợt hai 40kg. Hỏi cả ba đợt cửa hàng nhập về bao nhiêu Kg đường?

  1. 450kg
  2. 300kg
  3. 240kg
  4. 420kg

 

Câu 4: Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng kém số lớn nhất có ba chữ số 9 lần?

  1. 333 và 191
  2. 323 và 192
  3. 313 và 191
  4. 303 và 192

 

Câu 5: Khi đánh số trang của một quyển sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng 2 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?

  1. 110 trang
  2. 108 trang
  3. 109 trang
  4. 111 trang

 

Câu 6: Trong một buổi lễ có 12 cặp vợ chồng tham gia. Mỗi người đàn ông bắt tay tất cả các người khác ngoại trừ vợ mình. Các người phụ nữ không ai bắt tay nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?

  1. 133
  2. 123
  3. 132
  4. 122

 

Câu 7: Tổng của hai số bằng 520. Nếu bớt số lớn đi 40 đơn vị thì hai số bằng nhau. Tìm số bé?

  1. 440
  2. 140
  3. 340
  4. 240

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Trung bình cộng của cả 3 số là 34, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 28, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 42. Tìm mỗi số?

  1. Số thứ nhất: 16, số thứ hai: 38, số thứ ba: 48
  2. Số thứ nhất: 18, số thứ hai: 38, số thứ ba: 46
  3. Số thứ nhất: 19, số thứ hai: 37, số thứ ba: 46
  4. Số thứ nhất: 20, số thứ hai: 38, số thứ ba: 44

 

Câu 2: Một nhà máy có hai tổ công nhân, tổ Một có nhiều hơn tổ Hai 18 công nhân, biết rằng nếu nhà máy có thêm 8 công nhân thì nhà máy sẽ có 100 công nhân. Hỏi mỗi tổ công nhân có bao nhiêu người?

  1. Tổ Một: 50 công nhân; Tổ Hai: 42 công nhân
  2. Tổ Một: 56 công nhân; Tổ Hai: 38 công nhân
  3. Tổ Một: 55 công nhân; Tổ Hai: 37 công nhân
  4. Tổ Một: 54 công nhân; Tổ Hai: 38 công nhân

--------------- Còn tiếp ---------------

=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 30: Luyện tập chung

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay