Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 33: Luyện tập
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 33: Luyện tập. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều
BÀI 33. LUYỆN TẬP
TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Khi nhân một số với số có hai chữ số, kết quả của phép nhân đầu tiên được gọi là?
- Tích nhân thứ nhất
- Tích riêng thứ nhất
- Tích nhân thứ hai
- Tích riêng thứ hai
Câu 2: Khi nhân một số với số có hai chữ số, kết quả của phép nhân thứ hai được gọi là?
- Tích nhân thứ nhất
- Tích riêng thứ nhất
- Tích nhân thứ hai
- Tích riêng thứ hai
Câu 3: Tổng của hai tích riêng là?
- Kết quả của phép tính
- Tích của chúng
- Hiệu của chúng
- Thương của chúng
Câu 4: Kết quả của phép tính?
123 x 11 =…
- 1535
- 1335
- 1553
- 1353
Câu 5: Phép đặt tính rồi tính nào sau đây đúng?
C.
Câu 6: Để nhân một số bất kỳ với số có hai chữ số, ta nhân lần lượt các số lớn với nhau trước, số bé với nhau sau. Điều này đúng hay sai?
- A. Sai, phân nhân từ số bé trước, số lớn nhân sau
- Sai, phải nhân theo thứu tự từ phải qua trái
- Đúng
- Không kết luận được trường hợp này
Câu 7: Kết quả của tích 54 và 23 là?
- 1242
- 1224
- 1422
- 2142
Câu 8: Tính tích riêng thứ nhất của phép tính?
55 x 65
- 330
- 275
- 385
- 340
Câu 9: Tính tích riêng thứ nhất và thứ hai của phép tính?
109 x 12
- 119 và 208
- 208 và 119
- 109 và 218
- 218 và 109
Câu 10: Tính, 235 x 19 = …?
- 4465
- 4456
- 4565
- 4556
Câu 11: Chọn đáp án đúng?
- Tính riêng thứ nhất luôn bé hơn tích riêng thứ hai
- Tổng của hai tích riêng là kết quả của phép nhân đó
- Hiệu của hai tích riêng sẽ là số nhân với số có hai chữ số
- Tích của hai tích riêng luôn luôn lớn hơn 0
Câu 12: Chọn đáp án đúng?
- Tích riêng có thể bằng 0
- Tích riêng không bao bao giờ bằng 0
- Số 00 là số có hai chữ số
- Tích riêng luôn lớn hơn 1
THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Thực hiện phép tính sau, 28 x 29 = …?
- 822
- 812
- 814
- 816
Câu 2: 1294 × 27 = 34938. Đúng hay sai?
- Không kết luận được phép tính này
- Sai, phải bằng 33 938
- Sai, phải bằng 35 938
- Đúng
Câu 3: Tìm x biết, x : 48 : 25 = 374
- 448 800
- 488 400
- 484 800
- 444 800
Câu 4: Tìm giá trị của x, biết 21683 - (x : 47) = 4857
- 790 282
- 790 822
- 709 822
- 790 828
Câu 5: Giá trị của biểu thức 987 654 – 12 345 x 11 là 851 849 là đúng hay sai?
- Đúng
- Sai, phải bằng 851 759
- Sai, phải bằng 851 859
- Không kết luậ được
Câu 6: Tìm a biết, 351 a43 : 53 = 2552 + 4079
- 4
- 3
- 2
- 1
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
120 997 – 98 022 + 123 x 44 …. 50 000 – 2 500 x 10
- =
- <
- >
- Không so sánh được
VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Một hình vuông có độ dài cạnh là 7m2dm. Tính diện tích hình vuông đó?
- 5184dm2
- 5148dm2
- 5814dm2
- 5418dm2
Câu 2: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 284m, biết chiều dài hơn chiều rộng 48m. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật đó.
- 4456 m2
- 4645 m2
- 4465 m2
- 4645 m2
Câu 3: Mỗi quyển vở có 52 trang và bìa vở, mỗi quyển vở có hai bìa. Hỏi 23 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang không tính bìa?
- 1150 trang
- 1196 trang
- 1510 trang
- 1169 trang
Câu 4: Một cửa hàng đã bán 40kg gạo tẻ giá 18 000 đồng một ki-lô-gam, và 35 kg gạo nếp giá 25 000 đồng một ki-lô-gam. Hỏi cửa hàng đó thu được bao nhiêu tiền?
- 1 955 000 đồng
- 1 550 000 đồng
- 1 590 000 đồng
- 1 595 000 đồng
Câu 5: Một vận động viên chạy bền trong 20 phút. Biết rằng 5 phút đầu vận động viên đó chạy được 850m. Sau đó, cứ mỗi 5 phút thì vận động viên đó chạy chậm đi 50m. Hỏi sau 20 phút thì vận động viên chạy được bao nhiêu m?
- 17000m
- 3100m
- 3400m
- 15000m
Câu 6: Một khối 9 của 3 trường A, B và C đang xếp hàng, các học sinh xếp thành 15 hàng, biết rằng có 15 em một hàng. Vậy mỗi khối 9 của mỗi trường cso trung bình bao nhiêu học sinh?
- 115 học sinh
- 225 học sinh
- 75 học sinh
- 65 học sinh
Câu 7: Một quyển vở có 20 trang. Mỗi trang vở có số đo cạnh là 20cm và 15cm. Nếu trải đều các trang vở ra thì có diện tích là bao nhiêu?
- 3000cm2
- 600cm2
- 300cm2
- 6000cm2
VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1: Cho hai số tự nhiên biết rằng trung bình cộng của hai số đó là 63 và số lớn hơn số bé 26 đơn vị. Tìm tích của hai số đó?
- 3700
- 3800
- 3600
- 3500
Câu 2: An mua 4 bút bi và 7 quyển vở hết 20900 đồng, Bình mua 4 bút bi và 10 quyển vở cùng loại của An và phải trả 27800 đồng. Tìm giá bán 1 bút bi, 1 quyến vở?
- 1 quyển vở: 2500 đồng; 1 bút bi: 1200 đồng
- 1 quyển vở: 2300 đồng; 1 bút bi: 1300 đồng
- 1 quyển vở: 2300 đồng; 1 bút bi: 1200 đồng
- 1 quyển vở: 2200 đồng; 1 bút bi: 1500 đồng
--------------- Còn tiếp ---------------
=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 33: Luyện tập