Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 34: Các tính chất của phép nhân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 34: Các tính chất của phép nhân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 34. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN

 

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Đâu là một tính chất của phép nhân là?

  1. Tính chất kết giao
  2. Tính chất giao hoán
  3. Tính chất kết hoán
  4. Tính chất cộng với 1

 

Câu 2: Đâu là tính chất kết hợp của phép nhân?

  1. (a x b) x c = a - (b x c)
  2. (a x b) x c = a + (b x c)
  3. (a x b) x c = a : (b x c)
  4. (a x b) x c = a x (b x c)

 

Câu 3: Đâu là tính chất giao hoán của phép nhân?

  1. a x b = b x a
  2. a x b x c = c + a x b
  3. a x b = b : c
  4. a x b = c x a

 

Câu 4: Khi nhân một số với số 0 ta được kết quả là?

  1. 100
  2. Gấp 10 lần số đó
  3. Chính số đó
  4. 0

 

Câu 5: Khi nhân một số với số 1 ta được kết quả là?

  1. Số có 1 chữ số
  2. Chính số đó
  3. Lớn hơn 1 đơn vị so với số cũ
  4. Giảm đi 1 đơn vị so với số cũ

         

Câu 6: Điền vào chỗ chấm

a x … = …. x a = 0

  1. A. a; a
  2. 0; a
  3. a; 0
  4. 0; 0

 

Câu 7: So sánh

123 x 2 ..... 2 x 123

  1. =
  2. <
  3. >
  4. Không so sánh được

Câu 8: Bạn Vinh nói “(49 + 222) x 3 = 49 x 3 – 222 x 3 đúng hay sai?

  1. Đúng
  2. Sai
  3. Sai, phải bằng 49 x 222 + 111
  4. Không xảy ra trường hợp này

Câu 9: Câu nào sau đây đúng?

  1. Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó sẽ thay đổi
  2. Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó thay đổi thành hiệu
  3. Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó thay đổi thành tổng
  4. Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi

Câu 10: Câu nào sau đây sai?

  1. Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích hai số thứ hai và thứ nhất
  2. Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích hai số thứ hai và thứ ba
  3. a x b = b x a
  4. a x b x c = (a x c) x b

 

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a x .... = .... x a = a

  1. 2
  2. 1
  3. 3
  4. 4

 

Câu 12: Tính thuận tiện

2 x 12 x 5

  1. (2 x 5) x 12
  2. 12 x (5 -2)
  3. 12 + (5 x 2)
  4. 12 : (5 x 2)

 

  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: So sánh hai phép tính sau

2 x 4 x 6 x 8 …. 8 x 4 x 2 x 6

  1. =
  2. Không so sánh được

 

Câu 2: Tìm X, biết 175 × 99 × 8 = 8 × 175 × X

  1. 88
  2. 175
  3. 8
  4. 99

 

Câu 3: Giá trị của b trong biểu thức 81836 × 7 × 2 × b = 7 × 81836 × 98 × 2 là?

  1. 98
  2. 7
  3. 2
  4. 89

 

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện?

20 x 2 x 99 x 5

  1. (5 x 99) x 20 x 2 = 19 800
  2. (2 x 5 x 20) x 99 = 19 800
  3. 99 x 2 + 20 x 5 = 19 800
  4. (99 x 5 x 20) x 2 = 19 800

 

Câu 5: Viết tổng sau thành tích?

7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7

  1. 7 x 7 x 7 x 7 x 7 x 7 x 7
  2. 7 + 7 x 7
  3. 7 x 7
  4. (7 + 7) x 7

 

Câu 6: Tính B = 125 x 20 x 5 x 8?

  1. 100 000
  2. 10 000
  3. 11 000
  4. 20 000

Câu 7: Tìm y biết

(x + y) × 5 = x × 5; với x = 4

  1. 10
  2. 1
  3. 0
  4. 2

 

  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Một bao gạo cân nặng 40kg, một bao ngô cân nặng 50kg. Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu gạo và ngô?

  1. 3 tấn 2 tạ
  2. 32 tấn
  3. 3 tấn 20 kg
  4. 300 tạ 20 yến

 

Câu 2: Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của số đó thì ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm.

  1. 18
  2. 17
  3. 15
  4. 16

 

Câu 3: Một huyện có 12 xã, mỗi xã có 5 làng, mỗi làng có 70 hộ dân. Biết ràng mỗi hộ dân đều có 4 người gồm 3 người lớn và 1 trẻ nhỏ. Tính hiệu số của người lớn và trẻ nhỏ trong huyện đó?

  1. 8400
  2. 8600
  3. 8500
  4. 8800

 

Câu 4: Có 8 ô tô chở hàng. Mỗi ô tô chở 4 kiện hàng. Mỗi kiện hàng chứa 25 ấm điện. Hỏi 8 ô tô đó chở bao nhiêu ấm điện?

  1. 808
  2. 860
  3. 880
  4. 800

Câu 5: Gia đình anh H có 5 người chuẩn bị đi picnic trong 3 ngày. Mỗi ngày một người dự kiến mang theo 2kg đồ ăn uống. Vậy, gia đình anh H cần phải mang theo bao nhiêu ki-lô-gam đồ trong chuyến picnic?

  1. 50 kg
  2. 30 kg
  3. 10 kg
  4. 15 kg

 

Câu 6: Một khu chung cư có 4 tòa nhà liền nhau, mỗi toàn nhà có 15 tầng, mỗi tầng có 12 căn hộ. Mỗi căn hộ có trung bình là 4 người ở. Vậy tính số người ở trong 4 tòa nhà của khu chung cư?

  1. 2980 người
  2. 960 người
  3. 2880 người
  4. 720 người

 

Câu 7: Minh đó Phong tìm được số có 2 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó thì được số mới gấp 7 lần số phải tìm. Tìm số đó?

  1. 40
  2. 60
  3. 30
  4. 50

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Hai hình chữ nhật có số đo chiều dài gấp nhau 5 lần, số đo chiều rộng cũng gấp nhau 5 lần. Hỏi nếu chu vi của hình lớn là 270 cm thì chu vi của hình bé là bao nhiêu cm?

  1. 86
  2. 54
  3. 59
  4. 56

 

Câu 2: Có hai tấm bìa hình vuông, tấm bìa nhỏ có số đo bằng nửa số đo cạnh tấm bìa to. Người ta cắt tấm bìa to thành các hình vuông nhỏ, rồi ghép tất cả lại thành một hình vuông có diện tích là 180 m2. Tính số đo mỗi cạnh ban đầu?

  1. Cạnh tấm nhỏ = 2; cạnh tấm lớn = 4
  2. Cạnh tấm nhỏ = 3; cạnh tấm lớn = 6
  3. Cạnh tấm nhỏ = 4; cạnh tấm lớn = 8
  4. Cạnh tấm nhỏ = 6; cạnh tấm lớn = 6

--------------- Còn tiếp ---------------

=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 34: Các tính chất của phép nhân

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay