Giáo án dạy thêm Toán 4 cánh diều Bài 34: Các tính chất của phép nhân
Dưới đây là giáo án Bài 34: Các tính chất của phép nhân. Bài học nằm trong chương trình Toán 4 cánh diều. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 cánh diều cả năm
CHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 34: CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Kiến thức: Ôn tập, củng cố và bồi dưỡng kiến thức:
- Hiểu và vận dụng được các tính chất (giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, nhân với số 0) của phép nhân.
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm (tính hợp lí) và giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
- Phát triển các NL toán học.
- Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực riêng:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Năng lực giao tiếp toán học.
- Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
- Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
- PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
- Thiết bị dạy học:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | ||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. b. Cách thức thực hiện: - GV viết hoặc chiếu bài tập lên bảng Tính nhanh: a) 4 × 125 × 25 × 8 b) 2 × 8 × 50 × 25 × 125 c) 2 × 3 × 4 × 5 × 50 × 25 d) 25 × 20 × 125 × 8 - 8 × 20 × 5 × 125
- GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm hoàn thành một phép tính. - GV mời HS đại diện từng nhóm lên điền kết quả vào bảng, các HS khác chú ý lắng nghe để nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá, khen thưởng nhóm làm được nhanh, chính xác nhất và chuyển sang nội dung ôn tập.
B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT a. Mục tiêu: Ôn tập lại kiến thức về các tính chất của phép nhân b. Cách thực hiện: - GV nhắc lại kiến thức cũ: +) Tính chất giao hoán của phép nhân a b = b a +) Tính chất kết hợp của phép nhân (a b) c = a (b c) +) Nhân với số 0 a 0 = 0 a = 0 +) Nhân với số 1 a 1 = 1 a = 1
- GV chuyển sang nội dung bài tập
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Ôn tập về các tính chất của phép cộng thông qua bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 125 × 6 = ...... × 125 b) 364 × 9 = ..... × 364 c) 34 × (4 + 5) = 9 × ..... d) (12 – 5) × 8 = ... × 7
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân. - GV gọi HS xung phong nhanh nhất đứng dậy trình bày kết quả, giải thích cách làm. - GV mời HS nhận xét kết quả của bạn. - GV chốt đáp án.
Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống a) 8 022 1 974 .?. 1 974 4 022 b) 78 221 567 .?. 568 78 221 c) 88 220 879 .?. 78 220 879 d) (22 457 467) 123.?. 123 466 22 457
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - GV mời đại diện nhóm HS lên bảng trình bày câu trả lời. - HS còn lại đối chiếu đáp án, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng.
Bài tập 3: Tìm A a) 45 (1 356 A) = 1 365 (155 45) b) 217 A 976 = (217 283) 976
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. - GV mời đại diện HS trình bày đáp án. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).
Bài tập 4: Tính bằng hai cách theo mẫu
a) 2 × 5 × 4 b) 7 × 4 × 5
- GV cho HS hoạt động cá nhân rồi chia sẻ kết quả nhóm đôi. - GV mời đại diện các nhóm trình bày kết quả, các nhóm còn lại chú ý lắng nghe để nhận xét. - GV nhận xét, chốt đáp án.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS trả lời a, 4 × 125 × 25 × 8 = 4 × 25 × 125 × 8 = 100 × 1000 = 100000 b, 2 × 8 × 50 × 25 × 125 = 2 × 50 × 8 × 125 × 25 = 100 × 1000 × 25 = 2500000 c, 2 × 3 × 4 × 5 × 50 × 25 = 2 × 50 × 4 × 25 × 3 × 5 = 100 × 100 × 15 = 150000 d, 25 × 20 × 125 × 8 - 8 × 20 × 5 × 125 = 8 × 125 × 20 × 25 - 8 × 125 × 20 × 5 = 1000 × 20 × 25 - 1000 × 20 × 5 = 20000 × 25 - 20000 × 5 = 20000 × (25 - 5) = 20000 × 20 = 400000
- HS lắng nghe, ghi nhớ lại kiến thức.
Đáp án bài 1: a) 125 × 6 = 6 × 125 b) 364 × 9 = 9 × 364 c) 34 × (4 + 5) = 9 × 34 d) (12 – 5) × 8 = 8 × 7
- HS nhận xét, chữa bài.
Đáp án bài 2: a) 8 022 1 974 = 1 974 4 022 b) 78 221 567 < 568 78 221 c) 88 220 879 > 78 220 879 d) (22 457 467) 123 < 123 466 22 457
- HS nhận xét, chữa bài.
Đáp án bài 3: a) A = 155 b) A = 283
- HS quan sát, sửa bài.
Đáp án bài 4: a) 2 × 5 × 4 Cách 1: 2 × 5 × 4 = (2 × 5) × 4 = 10 × 4 = 40 Cách 2: 2 × 5 × 4 = 2 × (5 × 4) = 2 × 20 = 40 b) 7 × 4 × 5 Cách 1: 7 × 4 × 5 = (7 × 4) × 5 CHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN BÀI 34: CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
- Hiểu và vận dụng được các tính chất (giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, nhân với số 0) của phép nhân. - Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm (tính hợp lí) và giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. - Phát triển các NL toán học.
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có) - Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
= 28 × 5 = 140 Cách 2: 7 × 4 × 5 = 7 × (4 × 5) = 7 × 20 = 140
- HS quan sát, sửa bài.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 cánh diều cả năm