Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 69: Mi-li-mét vuông
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 69: Mi-li-mét vuông. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều
CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
BÀI 69: MI-LI-MÉT VUÔNG
(30 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
Câu 1: Mi-li-mét vuông được kí hiệu là?
- m2
- dm2
- cm2
- mm2
Câu 2: 1cm2 = .... mm2 ?
- 1000.
- 100.
- 10.
- 1.
Câu 3: 26mm2 được đọc là
- Hai mươi sáu mi-li-mét vuông
- Hai mươi sáu mi-li-mét.
- Hai mươi sáu mét
- Hai mươi sáu mét vuông.
Câu 4: 78 mm2 được đọc là
- Bảy mươi tám mét.
- Bảy mươi tám mi-li-mét.
- Bảy tám mét vuông.
- Bảy mươi tám mi-li-mét vuông.
Câu 5: 1 dm2 = ....mm2 ?
- 110lần.
- 10 lần.
- 10 000 lần.
- 1000 lần.
Câu 6: Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là
- 13 000.
- 1300.
- 13.
- 130.
Câu 7: Cho 24 cm2 < ...mm2
Số thích hợp để điền vào ô trống là
- 2400.
- 240.
- 24 000.
- 24.
Câu 8: Cho 2 cm2 > ... mm2
Số thích hợp để điền vào ô trống là
- 200.
- 20.
- 20 000.
- 2000.
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Ba mươi lăm nghìn chín trăm sáu mươi mi-li-mét vuông viết là….
- 35 960 mm2
- 32 690 mm2
- 35 965 mm2
- 32 565 mm2
Câu 10: Ba nghìn sáu trăm bảy mươi mi – li – mét vuông viết là…. mm2
- 3607.
- 3760.
- 3670.
- 3076.
Câu 11: 32mm2 đọc là Ba mươi hai mi-li-mét vuông.
- Sai.
- Đúng.
- Thiếu.
- Không thể đọc được.
Câu 12: 5dm2 = … mm2
- 500.
- 50.
- 50 000.
- 5000.
Câu 13: Cho 37 cm2 = ... mm2
Số thích hợp để điền vào ô trống là
- A. 3700.
- B. 37
- 37.
- 37000.
THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. Chọn đáp án đúng.
- Đúng.
- Sai.
- Không có đơn vị mm2.
- Không đủ dữ kiện để xác định.
Câu 2: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 28mm2 × 4 mm2 ... 5cm2 − 36mm2
- >
- <
- =
- Không so sánh được.
Câu 3: Tính: 2 cm2 - 36 mm2 =?
- 164 mm2
- 1640 mm2
- 164 mm2
- 1640 mm2
Câu 4: Tính 41 mm2 x 4
- 164 m2
- 164 cm2
- 146 mm2
- 164 mm2
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
60 000 mm2 = ……………. dm2
- 60.
- 6.
- 600.
- 6000.
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
900 mm2 = ……………. cm2
- 90.
- 900.
- 9.
- 9000.
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
20 000 000 mm2 = ……………. m2
- 20.
- 2.
- 200.
- 2000.
Câu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 5400mm2 : 6 mm2 ... 3cm2 x 3 cm2
- >
- <
- =
- Không so sánh được.
Câu 9: Chọn phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm 20mm2 x 20 > .....
- 3cm2x 2cm2
- 10cm2: 2cm2
- 6cm2x 1cm2
- 1cm2x 2cm2
VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Diện tích của một nhãn vở khoảng
- 15 cm2
- 15 dm2
- 15 mm2
- 15 m2
Câu 2: Diện tích của lớp học khoảng
- A. 40 dm2
- B. 40 m2
- 40 mm2
- 40 cm2
Câu 3: Diện tích của một mặt bàn học khoảng
- 5500 cm2
- 55 m2
- 55 mm2
- 5 dm2
Câu 4: Diện tích của một cục tẩy khoảng
- A. 20 dm2
- B. 2 mm2
- C. 20 m2
- D. 200 mm2
Câu 5: Diện tích của chiếc sim điện thoại khoảng
- A. 15 dm2
- B. 150 mm2
- C. 15 mm2
- D. 150 m2
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Quan sát hình sau và chọn câu trả lời đúng
- Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
- Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.
- Diện tích hình vuông bé hơn diện tích hình chữ nhật.
- Cả A, B, C đều đúng.
--------------- Còn tiếp ---------------
=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 69: Mi-li-mét vuông