Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 86: Luyện tập chung

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 86: Luyện tập chung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 86: Luyện tập chung
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 86: Luyện tập chung
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 86: Luyện tập chung
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 86: Luyện tập chung
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 86: Luyện tập chung
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 86: Luyện tập chung
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 86: Luyện tập chung
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 86: Luyện tập chung

CHƯƠNG IV: CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

BÀI 86: LUYỆN TẬP CHUNG

 (30 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Kết quả của phép tính  bằng

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 2: Kết quả của phép tính  là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 3: Kết quả của phép tính  là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 4: Kết quả của phép tính  là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 5: Kết quả của phép tính

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 6: Kết quả của phép tính  là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 7: Kết quả của phép tính

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 8: Kết quả của phép tính  là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 9: Kết quả của phép tính  là

  1. .
  2. .
  3. .

D..

Câu 10: Kết quả của phép tính  là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 11:  của 60 là

  1. 42.
  2. 35.
  3. .
  4. 21.

Câu 12:  của 40 là

  1. 12.
  2. 20.
  3. 16.
  4. 18.

Câu 13:  của 45 là

  1. 32.
  2. 16.
  3. 8.
  4. 24.

Câu 14:  của 27 là

  1. 6.
  2. 4.
  3. 12.
  4. 8.

Câu 15:  của 50 là

  1. 21.
  2. 18.
  3. 15.
  4. 30.
  5. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Hằng ngày, Lan dành ra một giờ để chạy km. Hỏi trong 15 ngày, Lan chạy được bao nhiêu ki – lô – mét?

  1. 173 km.
  2. 170 km.
  3. 171 km.
  4. 175 km.

Câu 2: Nhà cô Sáu có bốn chuồng thỏ, mỗi chuồng nuôi 6 con thỏ. Mỗi ngày, một con thỏ ăn hết  kg cỏ. Hỏi mỗi ngày các con thỏ nhà cô Sáu ăn hết bao nhiêu ki – lô – gam cỏ?

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

Chiều dài hình chữ nhật

 m

Chiều rộng hình chữ nhật

m

Diện tích hình chữ nhật

…..

  1. m2
  2. m2
  3. m
  4. m

Câu 4: Trong rổ có 64 quả xoài. Hỏi  rổ đó có bao nhiêu quả xoài?

  1. 32 quả xoài.
  2. 16 quả xoài.
  3. 42 quả xoài.
  4. 24 quả xoài.

Câu 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là

  1. >
  2. =
  3. <
  4. Không có dấu phù hợp.

Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

Chiều dài hình chữ nhật

 m

Chiều rộng hình chữ nhật

….

Diện tích hình chữ nhật

 m2

  1. m.
  2. m.
  3. m.
  4. m.

Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

Chiều dài hình chữ nhật

 m

Chiều rộng hình chữ nhật

m

Chu vi hình chữ nhật

….

  1. m.
  2. m.
  3. m.
  4. m.
  5. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Một cửa hàng có 2 khay đựng ốc vít màu trắng, 2 khay đựng ốc vít màu vàng và 4 khay đựng ốc vít màu đen. Biết số ốc vít ở mỗi khay là như nhau và tổng số ốc vít là 800 cái. Hỏi số ốc vít màu đen bao nhiêu cái?

  1. 300 cái.
  2. 200 cái.
  3. 400 cái.
  4. 100 cái.

Câu 2: Công ty Kim Sơn nhận được đơn hàng làm 1 000 chiếc hộp cói, trong đó tổ của bác Mai nhận đan  đơn hàng. Sau khi làm xong, toàn bộ số hộp cói của tổ bác Mai được một rô – bốt chuyển đến kho. Biết mỗi hộp cói nặng kg. Vậy rô – bốt chuyển tất cả bao nhiêu ki – lô – gam cói?

  1. 700 kg.
  2. 400 kg.
  3. 500 kg.
  4. 600 kg.

Câu 3: Năm nay, ông nội của Việt 81 tuổi, tuổi của Việt bằng  tuổi của ông nội, chị Hân lớn hơn Việt 6 tuổi. Hỏi năm nay chị Hân bao nhiêu tuổi?

  1. 15 tuổi.
  2. 14 tuổi.
  3. 16 tuổi.
  4. 17 tuổi.

Câu 4: Từ một chiếc bình 20 l nước, người ta rót vào 9 lọ, mỗi lọ l. Trong bình còn lại bao nhiêu lỉt nước?

  1. 13 l.
  2. 15 l.
  3. 14 l.
  4. 16 l.

Câu 5: Quãng đường từ nhà chị Mai đến chợ dài 44 km. Chị mai đi từ nhà ra chợ, khi đi được  quãng đường thì dừng lại nghỉ một lúc. Hỏi chị Mai phải đi tiếp bao nhiêu ki – lô – mét nữa thì đến chợ?

  1. 33 km.
  2. 22 km.
  3. 12 km.
  4. 11 km.
  5. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 27 m, chiều rộng bằng  chiều dài. Người ta sử dụng  diện tích để trồng hoa,  diện tích để làm đường đi và phần diện tích còn lại để xây bể nước. Tính diện tích phần xây bể nước?

  1. 810 m2
  2. 70 m2
  3. 135 m2
  4. 490 m2

--------------- Còn tiếp ---------------

=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 86: Luyện tập chung

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay