Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số. Thuộc chương trình Toán 4 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét












Giáo án ppt đồng bộ với word












Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 cánh diều
BÀI 9: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:
Em hãy cho biết số khách quốc tế đến Việt Nam bằng đường hàng không là bao nhiêu, bằng đường bộ là bao nhiêu, bằng đường biển là bao nhiêu?
Vậy muốn biết số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam bằng phương tiện nào nhiều nhất, ta làm thế nào?
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: So sánh 264 115 và 3 366 967
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Số 264 115 có bao nhiêu chữ số?
Số 3 366 967 có bao nhiêu chữ số?
Sản phẩm dự kiến:
Số 264 115 có sáu chữ số, số 3 366 967 có bảy chữ số
=> Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Vậy 264 115 < 3 366 967 hay 3 366 967 > 264 115.
Hoạt động 2: So sánh 217 466 và 213 972
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Quan sát hai số và nêu nhận xét về số chữ số của hai số đã cho.
Sản phẩm dự kiến:
So sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng, tính từ trái sang phải:
Cặp chữ số ở hàng nghìn là cặp đầu tiên khác nhau, cụ thể 7 > 3.
Vậy 217 466 > 213 972 hay 213 972 < 217 466
=> Kết luận: Ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng, kể từ trái sang phải, cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau, số nào chứa chữ số lớn hơn thì lớn hơn (số nào chứa chữ số bé hơn thì bé hơn).
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Hoàn thành BT1.
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
>, <, = ?
10 000 ? 9 999
10 000 000 ? 9 999 999
37 093 348 ? 109 234 006
2 000 123 ? 2 000 123
16 689 650 ? 15 710 001
903 125 901 ? 973 125 901
Sản phẩm dự kiến:
10 000 > 9 999
10 000 000 > 9 999 999
37 093 348 < 109 234 006
2 000 123 = 2 000 123
16 689 650 > 15 710 001
903 125 901 < 973 125 901
Hoạt động 2: Hoàn thành BT2
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
332 085, 120 796, 87 900, 332 002
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
Sản phẩm dự kiến:
a) Ta có: 87 900 < 120 796 < 332 002 < 332 085
→ Các số sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn là: 87 900 ; 120 796 ; 332 002 ; 332 085
b) Ta có: 6 859 000 > 6 839 576 > 6 832 710 > 6 832 686
→ Các số sắp xếp thứ tự từ lớn đến bé là: 6 859 000 ; 6 839 576 ; 6 832 710 ; 6 832 686
Hoạt động 3: Hoàn thành BT3
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Cho các số sau:
a) Tìm số bé nhất.
b) Tìm số lớn nhất.
Sản phẩm dự kiến:
Ta có: 87 654 299 < 320 437 101 < 320 656 987 < 320 676 934
→ Số bé nhất là 87 654 299, số lớn nhất là 320 676 934.
Hoạt động 4: Hoàn thành BT4
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Chọn chữ số thích hợp cho ô ?
65 09? > 65 098
200 5?9 < 200 510
390 21? = 390 215
129 ?02 > 129 878
57? 967 369 < 571 824 169
23? 400 100 = 235 400 100
Sản phẩm dự kiến:
65 099 > 65 098
200 509 < 200 510
390 215 = 390 215
129 902 > 129 878
570 967 369 < 571 824 169
235 400 100 = 235 400 100
Hoạt động 5: Hoàn thành BT5
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng người của một số dân tộc ở Tây Nguyên tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019.
Dân tộc | Số người |
Ba Na | 258 723 |
Gia Ra | 506 372 |
Ê Đê | 359 334 |
Mnông | 109 883 |
Hãy đọc bảng và sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số lượng người tăng dần.
Sản phẩm dự kiến:
Ta có: 109 883 < 258 723 < 359 334 < 506 372
→ Tên các dân tộc theo thứ tự số người tăng dần là: Mnông, Ba Na, Ê Đê, Gia Rai.
Hoạt động 6: Hoàn thành BT6
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Hệ Mặt Trời gồm 8 hành tinh đó là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.
Hành tinh | Đường kính (km) |
Sao Thủy | 4 879 |
Sao Kim | 12 104 |
Trái Đất | 12 756 |
Sao Hỏa | 6 792 |
Sao Mộc | 142 984 |
Sao Thổ | 120 536 |
Sao Thiên Vương | 51 118 |
Sao Hải Vương | 49 528 |
So sánh đường kính của Trái Đất với đường kính của các hành tinh: Sao Mộc, Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Thổ.
Sản phẩm dự kiến:
- Vì 12 756 km < 142 984 km nên đường kính của Trái Đất bé hơn đường kính Sao Mộc.
- Vì 12 756 km > 4 879 km nên đường kính của Trái Đất lớn hơn đường kính Sao Thủy.
- Vì 12 756 km > 6 792 km nên đường kính của Trái Đất lớn hơn đường kính Sao Hỏa.
- Vì 12 756 km < 120 536 km nên đường kính của Trái Đất bé hơn đường kính Sao Thổ.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1: Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm nghìn là 8 và chữ số hàng trăm là 7 là
A. 999999
B. 998799
C. 899799
D. 799899
Câu 2: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 20 483 123; 9 876 456; 892 673 012; 897 125 644
A. 9 876 456; 20 483 123; 892 673 012; 897 125 644
B. 20 483 123; 892 673 012; 9 876 456; 897 125 644
C. 892 673 012; 897 125 644; 20 483 123; 9 876 456
D. 897 125 644; 9 876 456; 20 483 123; 9 876 456
Câu 3: Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:
A. 15
B. 16
C. 18
D. 20
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: A
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Câu 1: Ba anh em Lan, Nam và Hoa tiết kiệm tiền để mua sách. Lan tiết kiệm đc 856 700 đồng, Nam tiết kiệm được 683 000 đồng, Hoa tiết kiệm được 544 000 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất?
Câu 2: So sánh hai số tự nhiên x và y. Biết x là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 4 và lớp đơn vị là số chẵn lớn nhất có ba chữ số và y là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 5 và lớp đơn vị là số lẻ bé nhất có một chữ số.
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 cánh diều
Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời
Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối
Giáo án powerpoint toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Phiếu bài tập tuần toán 4 kết nối tri thức
Giáo án toán 4 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
File word đáp án toán 4 kết nối tri thức
Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời
Giáo án powerpoint toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo
Phiếu bài tập tuần toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Đề thi toán 4 chân trời sáng tạo có ma trận
File word đáp án toán 4 chân trời sáng tạo