Bài tập file word toán 4 cánh diều bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Cánh diều
Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều
BÀI 9: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ(15 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)
1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: >, <, =
- a) 4 340 000 … 4 863 000
- b) 1 470 000 ... 1 370 000
- c) 8 674 000 ... 8 364 000
- d) 2 870 000 ... 2 840 000
Giải
- a) 4 340 000 < 4 863 000
- b) 1 470 000 > 1 370 000
- c) 8 674 000 > 8 364 000
- d) 2 870 000 < 2 840 000
Câu 2: >, <, =
- a) 6 184 000 ... 6 843 000
- b) 8 936 000 ... 4 936 000
- c) 5 713 000 ... 4 987 000
- d) 1 537 000 ... 1 437 000
Giải
- a) 6 184 000 < 6 843 000
- b) 8 936 000 > 4 936 000
- c) 5 713 000 > 4 987 000
- d) 1 537 000 > 1 437 000
Câu 3: >, <, =
- a) 20 670 000 ... 20 570 000
- b) 30 470 000 ... 25 740 000
- c) 25 630 000 ... 25 650 000
- d) 50 860 000 ... 43 860 000
Giải
- a) 20 670 000 > 20 570 000
- b) 30 470 000 > 25 740 000
- c) 25 630 000 < 25 650 000
- d) 50 860 000 > 43 860 000
Câu 4: >, <, =
- a) 13 635 000 ... 13 637 000
- b) 70 374 000 ... 70 274 000
- c) 92 487 000 ... 84 487 000
- d) 1 248 000 ... 1 248 587
Giải
- a) 13 635 000 < 13 637 000
- b) 70 374 000 > 70 274 000
- c) 92 487 000 > 84 487 000
- d) 1 248 000 < 1 248 587
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: >, <, =
- a) 178 769 731 … 275 697 932
- b) 738 920 128 … 738 920 298
- c) 368 730 189 … 368 873 618
- d) 391 038 567 … 391 900 387
Giải
- a) 178 769 731 < 275 697 932
- b) 738 920 128 < 738 920 298
- c) 368 730 189 < 368 873 618
- d) 391 038 567 < 391 900 387
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
784 326, 784 632, 748 326, 768 328, 768 382, 870 563.
Giải
So sánh các số đã cho ta có:
748 326 < 768 328 < 768 382 < 784 326 < 784 632 < 870 563.
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
748 326, 768 328, 768 382, 784 326, 784 632, 870 563.
Câu 3: Ba anh em Lan, Nam và Hoa tiết kiệm tiền để mua sách. Lan tiết kiệm đc 856 700 đồng, Nam tiết kiệm được 683 000 đồng, Hoa tiết kiệm được 544 000 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất?
Giải
So sánh các số đã cho ta có: 856 700 < 683 300 < 544 000
Vậy Lan tiết kiệm được nhiều nhất và Hoa tiết kiện được ít nhất
Câu 4: Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé 123 456, 134 523, 108 734, 19 998, 48 097
Giải
So sánh các số đã cho ta có:
134 523 >123 456 > 108 734 > 48 097 > 19 998
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
134 523, 123 456, 108 734, 48 097, 19 998
Câu 5: >, <, =
345 500… 345 499
100 100… 190 000
450 898… 450 989
333 201… 99 201
Giải
345 500 > 345 499
100 100 < 190 000
450 898 < 450 989
333 201 > 99 201
Câu 6: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau 156 679; 99 999; 320 444; 999 000; 341 050.
Giải
So sánh các số đã cho ta có:
99 999 < 156 679 < 320 444 < 341 050 < 999 000
Vậy các số lớn nhất trong dãy là: 999 000
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: So sánh hai số tự nhiên x và y. Biết x là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 4 và lớp đơn vị là số chẵn lớn nhất có ba chữ số và y là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 5 và lớp đơn vị là số lẻ bé nhất có một chữ số
Giải
Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là 998
x là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 4 và lớp đơn vị là số chẵn lớn nhất nên x = 4 998
Số lẻ bé nhất có một chữ số
y là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 5 và lớp đơn vị là số lẻ bé nhất có một chữ số nên y = 5 001
Ta có 4 998 < 5 001
Vậy x < y
Câu 2: Tìm chữ số thích hợp thay vào a, biết < 41 086
Giải
Ta có < 41 086 nên a < 1
Vì 0 < 1 suy ra a = 0
Câu 3: Tìm chữ số thích hợp thay vào a, biết > 56 879
Giải
Ta có > 56 879 nên a > 8
Vì 9 < 8 suy ra a = 9
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Tìm số chẵn x, biết 200 < x < 210
Giải
Ta có 200 < x < 210 gồm các số: 201; 202; 203; 204; 205; 206; 207; 208; 209
Vì x là số chẵn nên x là các số: 202; 204; 206; 208
Câu 2: Tìm số tròn chục x, biết 450 < x <510
Giải
Ta có 450 < x <510 gồm các số: 451; 452; ...; 508; 509
Vì x là các số tròn chục nên x là các số: 460; 470; 480; 490; 500
=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số