Phiếu trắc nghiệm toán 4 Chân trời bài 15: Em làm được những gì

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 15: Em làm được những gì. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Đâu là tính chất giao hoán của phép cộng?

  1. a + b + c = c – (a + b)
  2. a + b + c = c + b + a
  3. a + b + c = c + (a - b)
  4. a + b + c = c x (a + b)

Câu 2: Đâu là tính chất kết hợp của phép cộng?

  1. m + (n + q) = (m + n) - q
  2. m + (n + q) = (m + n) + q
  3. m + (n + q) = m + n - q
  4. m + (n + q) = (m + n) x q

Câu 3: Đâu là tính chất giao hoán của phép nhân

  1. a x b x c = c x b x a
  2. a x b x c = c x b : a
  3. a x b x c = (c + b) x a
  4. a x b x c = c - b x a

Câu 4: Đâu là tính chất kết hợp của phép nhân

  1. Không có tính chất giao hoán
  2. (a x b) x c = a : (b x c)
  3. (a x b) x c = a x (b : c)
  4. (a x b) x c = a x (b x c)

Câu 5: Cho biểu thức 45 + 95 + 17. Đáp án nào thể hiện tính chất giao hoán của phép cộng

  1. 95 – 45 + 17
  2. 17 + 95 + 45
  3. (95 + 17) - 45
  4. 95 – (17 + 45)

Câu 6: Cho biểu thức 2 x 5 x 7. Đáp án thể hiện tính giao hoán của phép nhân

  1. 7 x 5
  2. 7 + 5 x 2
  3. 7 : 5 - 2
  4. 7 x 5 x 2

Câu 7: Cho biểu thức (2 + 3) x 16. Đáp án nào đúng

  1. (2 + 3) x 16 = 70
  2. (2 + 3) x 16 = 16 x 2 + 16 x 3
  3. (2 + 3) x 16 = 16 : 2 = 8
  4. (2 x 3 ) + 16

Câu 8: Cho biểu thức (m + n) + 22 x 0. Đáp án nào là sai?

  1. (m + n) + 22 x 0 = m + n
  2. (m + n) + 22 x 0 = 0
  3. (m + n) + 22 x 0 = m + n + 22 x 0
  4. (m + n) + 22 x 0 = n + m

Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

5269 + 2017 ... 2017 + 5962

  1. =
  2. <
  3. >
  4. Không so sánh được

Câu 10: Tính thuận tiện:

12 x 120

  1. (10 + 2) x 120 = 10 x 120 + 2 x 120
  2. 120 x 14 -2
  3. 120 : (10 + 2)
  4. 120 + (10 x 2)

Câu 11: Kết quả của phép nhân 4×6+7×8 là ?

  1. 90
  2. 80
  3. 40
  4. 60

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a x (m + …) = .... x a =

  1. n và a x m + n
  2. n và a x m
  3. m và n
  4. m và n + a
  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Cho biểu thức: 16 x 24519. Tìm biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho?

  1. 4 x 24519 x 5
  2. 5 x 24519 x 4
  3. 4 x 24519 x 4
  4. B và C đúng

Câu 2: Cho biểu thức: 27 x 3019. Tìm biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho?

  1. 7 + 3019 x 20
  2. 3019 x 9 x 3
  3. 3019 x 20 x 7
  4. A và C đúng

Câu 3: Tim y biết

248×145+1900:100=1900:100+248×y

  1. 143
  2. 146
  3. 155
  4. 145

Câu 4: Cho bảng

a

b

(a+b) x 2

a x b

12

9

(1)

(2)

24

7

(3)

(4)

Giá trị của (1), (2), (3), (4) lần lượt là?

  1. 42; 108; 62; 168
  2. 42; 108; 63; 168
  3. 42; 108; 62; 148
  4. 44; 108; 62; 168

Câu 5: Tính thuận tiện nhất

144 x 7 – 14 x 7

  1. (14 – 7) x 144 = 1008
  2. (144 – 7) x 14
  3. (144 – 14) x 7 = 130 x 7 = 910
  4. 144 x 14 : 7

Câu 6: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 5815m, giờ thứ hai chạy được 4212m. Hỏi cả 2 giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu mét?

  1. 10 027
  2. 10 028
  3. 11 027
  4. 20 027

Câu 7: Một xã trồng được 325 146 cây lấy gỗ và 23680 cây ăn quả. Hỏi xã đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?

  1. 348 626 cây
  2. 348 866 cây
  3. 348 826 cây
  4. 348 686 cây
  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Một công nhân trong một giờ đầu mỗi giờ làm được 35 sản phẩm, 3 giờ sau công nhân đó mỗi giờ sản xuất được 65 sản phẩm. Hỏi trong 5 giờ người công nhân đã sản xuất được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

  1. 360
  2. 445
  3. 335
  4. 366

Câu 2: An mua 4kg cam giá 52 000 đồng, Văn cũng mua 5kg cam hết 95 000 đồng. Hỏi ai mua đắt hơn ai?

  1. An đắt hơn Văn
  2. Bằng nhau
  3. Văn mua đắt hơn An
  4. Không thể so sánh

Câu 3: Một tấm gỗ có thể đóng thành một cái hộp đựng đồ dùng. Biết rằng mỗi tấm gỗ để làm một mặt của cái hộp có giá là 55 đồng. Tính giá của tấm gỗ. Các mặt của cái hộp đều là hình vuông

  1. 230 đồng
  2. 330 đồng
  3. 350 đồng
  4. 220 đồng

Câu 4:  Huyện A có 19 726 người dân. Huyện B có só dân ít hơn huyện A là 40 dân. Huyện C có số dân nhiều hơn huyện B là 100 dân. Tính hai lần tổng số dân của ca ba huyện?

  1. 118 336 người
  2. 118 399 người
  3. 118 009 người
  4. 118 396 người

Câu 5:  Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?

  1. 4 quả và 6 quả
  2. 6 quả và 10 quả
  3. 8 quả và 10 quả
  4. 2 quả và 6 quả

Câu 6: Mẹ hơn con 30 tuổi và tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.

  1. Tuổi mẹ: 35, con: 5
  2. Tuổi mẹ: 45, con: 15
  3. Tuổi mẹ: 40, con: 10
  4. Tuổi mẹ: 35, con: 10

Câu 7: Một công viên hình chữ nhật có chu vi bằng 1280m, chiều dài hơn chiều rộng 160m. Tính diện tích của công viên đó? (m2)

  1. 98 000
  2. 97 000
  3. 99 000
  4. 96 000

-----------Còn tiếp --------

=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 15: Em làm được những gì?

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay