Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)
TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 CÁNH DIỀU CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 01:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tính
A.
B.
C. -1
D.
Câu 3: Biểu thức đạt giá trị lớn nhất khi x bằng
A.
C. 2
D. 3
Câu 4: Biết hãy tìm tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho và
. Tính b; c.
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán tấm vải thứ nhất,
tấm vải thứ hai và
tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?
A. 140
B. 162
C. 126
D. 136
Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn
A.
B.
C.
D. và
Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.
A. 15 cm
B. 20 cm
C. 25 cm
D. 10 cm
Câu 9: Cho hai góc kề bù Vẽ Ot là phân giác
và Ot’ là phân giác
Tính
.
A. 70°
B. 80°
C. 60°
D. 90°
Câu 10: Cho và
đồng thời
. Tìm số đo
.
A. 36°
B. 79°
C. 72°
D. 54°
Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:
54 | 44 | 37 | 40 | 42 | 44 | 34 | 37 | 60 | 47 |
40 | 44 | 56 | 50 | 42 | 39 | 55 | 56 | 52 | 50 |
Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?
A. 5
B. 6
C. 14
D. 12
Câu 12: Cho . Tìm a biết
nhận
làm nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho hai đa thức ,
. Tìm giá trị của đa thức
tại
.
A. 2024
B. -2024
C. 0
D. 1
Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.
A. 1
B. 0
C.
D. Các đáp án khác
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Bác An gửi ngân hàng 50 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,5%/năm. Hết kì hạn, bác rút ra số tiền (tính cả gốc và lãi).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số tiền lãi bác An nhận được là lớn hơn 3 triệu đồng.
b) Số tiền mà bác An đã rút (tính cả gốc và lãi) là nhỏ hơn 10 triệu đồng.
c) Số tiền mà bác An còn lại ở ngân hàng là 44,6 triệu đồng.
d) Nếu bác An tiếp tục gửi số tiền còn lại vào ngân hàng với kì hạn 1 năm, lãi suất như cũ thì khi hết kì hạn, số tiền mà bác An nhận được (cả vốn và lãi) là lớn hơn 45 triệu đồng.
Câu 2: Cho M = với
.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khi x = -1 thì M = -5.
b) Khi M = 2 thì x = 0.
c) Để M nhận giá trị nguyên thì có 5 giá trị x nguyên thoả mãn.
d) Giá trị nhỏ nhất của M là 0,6 khi x = 3.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................