Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 1)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 CÁNH DIỀU CẢ NĂM

ĐỀ SỐ 01:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN

Câu 1: Số A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 2: Tính A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. -1

D.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 3: Biểu thức A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI đạt giá trị lớn nhất khi x bằng

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. 2

D. 3

Câu 4: Biết A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI hãy tìm tỉ số A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 5: Cho A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Tính b; c.

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI tấm vải thứ nhất, A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI tấm vải thứ hai và A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?

A. 140

B. 162

C. 126

D. 136 

Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIA. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.

A. 15 cm

B. 20 cm

C. 25 cm

D. 10 cm

Câu 9: Cho hai góc kề bù A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Vẽ Ot là phân giác A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và Ot’ là phân giác A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAITính A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

A. 70°

B. 80°

C. 60°

D. 90°

Câu 10: Cho A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIđồng thời A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Tìm số đo A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. 36°

B. 79°

C. 72°

D. 54°

Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:

54443740424434376047
40445650423955565250

Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?

A. 5

B. 6

C. 14

D. 12

Câu 12: Cho A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Tìm a biết A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI nhận A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI làm nghiệm.

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 13: Cho hai đa thức A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIA. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Tìm giá trị của đa thức A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI tại A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

A. 2024

B. -2024

C. 0

D. 1

Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.

A. 1

B. 0

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. Các đáp án khác

Câu 15: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Bác An gửi ngân hàng 50 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,5%/năm. Hết kì hạn, bác rút ra A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI số tiền (tính cả gốc và lãi).

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Số tiền lãi bác An nhận được là lớn hơn 3 triệu đồng.

b) Số tiền mà bác An đã rút (tính cả gốc và lãi) là nhỏ hơn 10 triệu đồng.

c) Số tiền mà bác An còn lại ở ngân hàng là 44,6 triệu đồng.

d) Nếu bác An tiếp tục gửi số tiền còn lại vào ngân hàng với kì hạn 1 năm, lãi suất như cũ thì khi hết kì hạn, số tiền mà bác An nhận được (cả vốn và lãi) là lớn hơn 45 triệu đồng.

Câu 2: Cho M = A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI với A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Số  được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?A.B.C.D.Câu 2: Tính A.B.C. -1D.Câu 3: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằngA. C. 2D. 3Câu 4: Biết  hãy tìm tỉ số A.B.C.D.Câu 5: Cho  và . Tính b; c.A.B.C.D.Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán  tấm vải thứ nhất,  tấm vải thứ hai và  tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ nhất dài bao nhiêu mét?A. 140B. 162C. 126D. 136 Câu 7: Tìm giá trị của x thỏa mãn A.B.C.D.  và Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm. Tính kích thước còn lại.A. 15 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 10 cmCâu 9: Cho hai góc kề bù  Vẽ Ot là phân giác  và Ot’ là phân giác Tính .A. 70°B. 80°C. 60°D. 90°Câu 10: Cho  và đồng thời . Tìm số đo .A. 36°B. 79°C. 72°D. 54°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?A. 5B. 6C. 14D. 12Câu 12: Cho . Tìm a biết  nhận  làm nghiệm.A.B.C. D.Câu 13: Cho hai đa thức , . Tìm giá trị của đa thức  tại .A. 2024B. -2024C. 0D. 1Câu 14: Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Tính xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3”.A. 1B. 0C. D. Các đáp án khácCâu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Khi x = -1 thì M = -5.

b) Khi M = 2 thì x = 0.

c) Để M nhận giá trị nguyên thì có 5 giá trị x nguyên thoả mãn.

d) Giá trị nhỏ nhất của M là 0,6 khi x = 3.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay