Đề thi giữa kì 1 toán 7 cánh diều (Đề số 9)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 7 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Toán 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TOÁN 7

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

kenhhoctap"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các số kenhhoctap, các số hữu tỉ âm là:

          A. kenhhoctap      B. kenhhoctap C. kenhhoctap      D. kenhhoctap

Câu 2: Số đối của số hữu tỉ kenhhoctap dưới dạng phân số là:

          A. kenhhoctap B. kenhhoctap C. kenhhoctap  D. kenhhoctap

Câu 3: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:

          A.kenhhoctap   B. kenhhoctap   C. kenhhoctap            D.kenhhoctap

Câu 4: Cho số hữu tỉ kenhhoctap. Chọn khẳng định đúng?

          A. kenhhoctap.                               B. kenhhoctap.

          C. kenhhoctap.    D. kenhhoctap.

Câu 5: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng tam giác kenhhoctap. Phát biểu nào sau đây sai?

kenhhoctap

          A. kenhhoctap gọi là các đỉnh.

          B. Ba mặtkenhhoctaplà các hình chữ nhật.        

          C. kenhhoctaplà các cạnh bên.

          D. Mặt kenhhoctap và mặt kenhhoctaplà hai mặt đáy.

Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng có chu vi đáy, diện tích đáy và chiều cao lần lượt là kenhhoctap. Chọn khẳng định đúng.

          A.kenhhoctap     B. kenhhoctap  C.kenhhoctap       D.kenhhoctap

Câu 10: Cho các khẳng định sau:

(I)               Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

(II)        Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng kenhhoctap.

(III)         Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và không có điểm trong chung.

(IV)        Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc kề bù.

          Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là?

          A. kenhhoctap   B. kenhhoctap   C. kenhhoctap   D.kenhhoctap

Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác kenhhoctapcó đáy là hình thang. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng trên là.

kenhhoctap

          A. kenhhoctap   B. kenhhoctap

          C. kenhhoctap         D. kenhhoctap

Câu 12: Cho hình vẽ sau. Góc kề bù với góc kenhhoctaplà:

kenhhoctap

          A.kenhhoctap.        B. kenhhoctap .       C. kenhhoctap.        D. kenhhoctap.

PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: (0,5 điểm) .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a)    kenhhoctap         b) kenhhoctap       c) kenhhoctap

Câu 3: (1,5 điểm) Tìm kenhhoctap, biết:

a)    kenhhoctap                b) kenhhoctap

 

Câu 4: (1,5 điểm) Bác Nam muốn làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật với kích thước lần lượt là chiều dài kenhhoctap, chiều rộng kenhhoctap, chiều cao kenhhoctap. Biết đáy bể cũng làm bằng kính (tham khảo hình vẽ).

kenhhoctap

a)     Tính diện tích xung quanh và thể tích của bể cá.

b)   Tính chi phí để bác Nam làm bể cá đó. Biết giá kenhhoctapkính là 150 000 đồng.

Câu 5: (1,0 điểm)

Thùng của một xe rùa điện có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác; mặt đáy của hình lăng trụ này là một hình thang vuông có độ dài đáy lớn, đáy nhỏ và chiều cao lần lượt là kenhhoctap; kenhhoctapkenhhoctap (xem hình vẽ bên dưới). Để đảm bảo an toàn cho bác công nhân chở cát, mỗi chuyến xe chỉ vận chuyển được kenhhoctap thể tích của thùng xe. Hỏi bác công nhân phải vận chuyển ít nhất bao nhiêu chuyến xe để chở hết kenhhoctapcát?

kenhhoctap              kenhhoctap

Câu 6: (1,0 điểm)

Một cửa hàng điện tử nhập về lô hàng gồm 50 chiếc điện thoại, giá tiền của một chiếc điện thoại khi nhập về là 10 000 000 đồng. Sau khi đã bán được 40 chiếc điện thoại với giá bằng kenhhoctapgiá vốn mua ban đầu thì lượng khách hàng mua sản phẩm giảm xuống nên cửa hàng đã thực hiện chương trình giảm giá đặc biệt dành cho 10 chiếc điện thoại cuối cùng để thu hút khách hàng. Hỏi sau khi bán hết lô hàng trên, cửa hàng kỳ vọng lãi được 70 000 000 đồng thì phải giảm giá bao nhiêu phần trăm cho 10 chiếc điện thoại cuối cùng so với giá bán 40 chiếc điện thoại trước đó.

  

BÀI LÀM

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 7

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 7

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Chủ đề 1. Số hữu tỉ4322 1  661,5+4,5

Chủ đề 2.

Số thực

21 1   1220,5+1,0
Chủ đề 3. Hình học trực quan2 21 1  421,0+1,5
Tổng số câu TN/TL8444 3 11211 
Điểm số2212 2 13710
Tổng số điểm

4 điểm

40 %

3,0 điểm

30%

2 điểm

20 %

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

  

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 7

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG I. Số hữu tỉ    
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉNhận biết

– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.

– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.

– Nhận biết được phép cộng 2 số hữu tỉ

- Nhận biết được phép trừ 2 số hữu tỉ

 C1, C2, C313
Thông hiểu– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.C2aC411
2. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc dấu ngoặcNhận biết

- Nhân 2 lũy thừa

- Nhận biết thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc dấu ngoặc

C2b, C2cC521
Thông hiểu

- Thông hiểu thực hiện thứ tự thực hiện phép tính

- Thông hiểu quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế vào bài toán tìm x.

C1c, C1dC621
 Vận dụng– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.  (ví dụ: các bài toán liên quan lãi suất)C3 1 
 Vận dụng cao– So sánh 2 lũy thừaC6 1 
CHƯƠNG II. Số thực    
1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số họcNhận biết- Nhận biết được căn bậc hai số học C7 1
2. Tập hợp R các số thựcNhận biết

- Nhận biết được ký hiệu tập hợp kenhhoctap

- Thực hiện phép tinh trong tập hợp kenhhoctap

C1aC811
Thông hiểuThực hiện bào toán tìm x có chứa số thực kenhhoctapC1b 1 
Chương III. Hình học trực quan     
1. Hình hộp chữ nhật – hình lập phươngNhận biết- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo, …) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. C9 1
Thông hiểu– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.C4C1011
 Vận dụng– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hình hộp chữ nhật, hình lập phươngC5 1 
2. Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.Nhận biết– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). C11 1
Thông hiểu– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. C12 1
        

  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay