Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)
TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 CÁNH DIỀU CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 02:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Cho . Với giá trị nào của a thì x là số hữu tỉ dương?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tính
A. 0
B.
C.
D. 1
Câu 3: Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng
A.
B. 5
C.
D.
Câu 4: Số giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng
số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7C.
A. 45 học sinh
B. 50 học sinh
C. 55 học sinh
D. 60 học sinh
Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán tấm vải thứ nhất,
tấm vải thứ hai và
tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ ba dài bao nhiêu mét?
A. 140
B. 162
C. 126
D. 136
Câu 7: Tìm số tự nhiên x để có giá trị là một số nguyên
A. x = 4
B. x = 16
C. x = 9
D. x = 10
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích xung quanh bằng 336 cm2, chiều cao 14 cm. Khi đó chu vi đáy của hình lăng trụ đứng là
A. 12 cm
B. 24 cm
C. 36 cm
D. 48 cm
Câu 9: Cho kề nhau. Biết
Chọn câu đúng
A. Tia OB là tia phân giác
B. Tia OC là tia phân giác
C. Tia OA là tia phân giác
D. Không có tia phân giác nào trong bài
Câu 10: Cho và
đồng thời
. Tìm số đo
.
A. 36°
B. 108°
C. 72°
D. 54°
Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:
54 | 44 | 37 | 40 | 42 | 44 | 34 | 37 | 60 | 47 |
40 | 44 | 56 | 50 | 42 | 39 | 55 | 56 | 52 | 50 |
Cân nặng nào có nhiều bạn đạt được nhất?
A. 40
B. 42
C. 44
D. 50
Câu 12: Biết Vậy
có ít nhất bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 4
D. có vô số nghiệm
Câu 13: Tìm giá trị của a biết
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Minh lấy ngẫu nhiên một viên bi trong một túi đựng 5 viên bi trắng và 5 viên bi đen có cùng kích thước. Tìm xác suất của biến cố sau: “Minh lấy được viên bi màu đỏ”.
A. 0
B. 1
C. 0,5
D. 0,8
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Bảng dưới đây cho biết tuổi thọ trung bình của một số quốc gia:
Quốc gia | Australia | Pháp | Tây Ban Nha | Anh | Mỹ |
Tuổi thọ trung bình | 83 | 82,5 |
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Quốc gia có tuổi thọ trung bình cao nhất là Australia.
b) Quốc gia có tuổi thọ trung bình thấp nhất là Mỹ.
c) Có 3 quốc gia có tuổi thọ trung bình cao hơn Anh.
d) Tuổi thọ trung bình của Tây Ban Nha lớn hơn tuổi thọ trung bình của Pháp là 1 tuổi.
Câu 2: Cho đa thức A = bx + (b – 2)x5 – (a – 12)x6 + 0,5ax3 – 5x2 – bx3 + 4cx4 – 10 + 11x5 + 6x6 + ax – c(x – 1).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Nếu đa thức A có bậc là 5 thì khi đó a = 18 thoả mãn.
b) Nếu đa thức A có hệ số cao nhất là 19 thì b = -5 thoả mãn.
c) Nếu đa thức A có hệ số tự do là -15 thì c = -5 thoả mãn.
d) Nếu a = 10; b = 20; c = 30; x = 0 thì A chia hết cho 3.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................