Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)
TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 CÁNH DIỀU CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 03:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn ?
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 2: Tìm x thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A.
B. 5
C.
D.
Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?
A. 3,6
B. 7,2
C. 9,8
D. 10
Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng
số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.
A. 45 học sinh
B. 50 học sinh
C. 55 học sinh
D. 60 học sinh
Câu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.
A. 9
B. 12
C. 15
D. 18
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mọi số vô tỉ đều là số thực
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ
C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ
D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực
Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là
A. 44 cm2
B. 24 cm2
C. 48 cm2
D. 22 cm2
Câu 9: Cho hai góc kề bù và
sao cho
Gọi Ot là tia phân giác của
, vẽ tia Om trong góc
sao cho
. Tính
A. 30°
B. 40°
C. 35°
D. 60°
Câu 10: Cho hình vẽ sau:
Biết Tính
.
A. 114°
B. 66°
C. 90°
D. 38°
Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:
54 | 44 | 37 | 40 | 42 | 44 | 34 | 37 | 60 | 47 |
40 | 44 | 56 | 50 | 42 | 39 | 55 | 56 | 52 | 50 |
Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?
A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kg
B. Bạn nặng nhất nặng 60 kg
C. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kg
D. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.
Câu 12: Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất là
A. 2
B. 3
C. 1
D. -1
Câu 13: Xác định a để dư 2
A.
B. 2
C.
D. 4
Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.
A. 1
B. 0
C.
D. 0,5
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Với mọi , ta có:
b) .
c) .
d) Khi thì
.
Câu 2: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x (lít). Cùng lúc đó một vòi khác chảy vào bể, mỗi phút vòi thứ hai này chảy bằng lượng nước từ vòi thứ nhất chảy. Cả hai vòi cùng chảy trong a (phút).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Vòi thứ nhất chảy được a.x – 480 (lít).
b) Vòi thứ hai chảy được .a.x (lít).
c) Vòi thứ nhất chảy chiều hơn vòi thứ hai là .a.x (lít).
d) Lượng nước trong bể sau a phút là .a.x (lít).
Câu 3: ............................................
............................................
............................................