Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 CÁNH DIỀU CẢ NĂM

ĐỀ SỐ 03:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN

Câu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI ?

A. 0

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. 5

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?

A. 3,6

B. 7,2

C. 9,8

D. 10

Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.

A. 45 học sinh

B. 50 học sinh

C. 55 học sinh

D. 60 học sinh

Câu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.

A. 9

B. 12

C. 15

D. 18

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Mọi số vô tỉ đều là số thực

B. Mọi số thực đều là số vô tỉ

C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ

D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực

Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là

A. 44 cm2

B. 24 cm2

C. 48 cm2

D. 22 cm2

Câu 9: Cho hai góc kề bù A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI sao cho A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Gọi Ot là tia phân giác của A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI, vẽ tia Om trong góc A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI sao cho A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Tính A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. 30°

B. 40°

C. 35°

D. 60° 

Câu 10: Cho hình vẽ sau:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Biết A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Tính A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

A. 114°

B. 66°

C. 90°

D. 38°

Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:

54443740424434376047
40445650423955565250

Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?

A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kg

B. Bạn nặng nhất nặng 60 kg

C. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kg

D. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.

Câu 12: Biểu thức A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI đạt giá trị nhỏ nhất là

A. 2

B. 3

C. 1

D. -1

Câu 13: Xác định a để A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI dư 2

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. 2

C.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. 4

Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.

A. 1

B. 0

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. 0,5

Câu 15: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Cho A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Với mọi A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI, ta có: A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

b) A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

c) A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

d) Khi A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI thì A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

Câu 2: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x (lít). Cùng lúc đó một vòi khác chảy vào bể, mỗi phút vòi thứ hai này chảy bằng A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI lượng nước từ vòi thứ nhất chảy. Cả hai vòi cùng chảy trong a (phút).

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Vòi thứ nhất chảy được a.x – 480 (lít).

b) Vòi thứ hai chảy được A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.a.x (lít).

c) Vòi thứ nhất chảy chiều hơn vòi thứ hai là A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.a.x (lít).

d) Lượng nước trong bể sau a phút là A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn  ?A. 0B. 2C. 4D. 6Câu 2: Tìm x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  làA. B. 5C. D. Câu 4: Biết cứ xay 100kg thóc thì được 60kg gạo. Hỏi muốn có 6 tạ gạo thì phải xay bao nhiêu tạ thóc?A. 3,6B. 7,2C. 9,8D. 10Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng  số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7B.A. 45 học sinhB. 50 học sinhC. 55 học sinhD. 60 học sinhCâu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác.A. 9B. 12C. 15D. 18Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi số vô tỉ đều là số thựcB. Mọi số thực đều là số vô tỉC. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉD. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thựcCâu 8: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của lăng trụ đứng là 2 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng làA. 44 cm2B. 24 cm2C. 48 cm2D. 22 cm2Câu 9: Cho hai góc kề bù  và  sao cho  Gọi Ot là tia phân giác của , vẽ tia Om trong góc  sao cho . Tính A. 30°B. 40°C. 35°D. 60° Câu 10: Cho hình vẽ sau:Biết  Tính .A. 114°B. 66°C. 90°D. 38°Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:5444374042443437604740445650423955565250Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kgB. Bạn nặng nhất nặng 60 kgC. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kgD. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng 33 kg đến 70 kg.Câu 12: Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất làA. 2B. 3C. 1D. -1Câu 13: Xác định a để  dư 2A.B. 2C.D. 4Câu 14: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Tìm xác suất của biến cố sau: “Số được chọn chia hết cho 5”.A. 1B. 0C. D. 0,5Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.a.x (lít).

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay