Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)
TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 CÁNH DIỀU CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 04:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Cho số hữu tỉ . Có bao nhiêu giá trị n nguyên sao cho x là một số nguyên?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 2: Tính
A. 1
B.
C.
D. 0
Câu 3: Tính tổng các giá trị x thỏa mãn là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Làm tròn số -57,168 đến hàng phần trăm, ta được
A. -57,17
B. -57,16
C. -57,2
D. -58
Câu 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 150 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng
số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh lớp 7A.
A. 45 học sinh
B. 50 học sinh
C. 55 học sinh
D. 60 học sinh
Câu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó bằng 36. Tính độ dài cạnh bé nhất của tam giác.
A. 9
B. 12
C. 15
D. 18
Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên x để có giá trị là một số nguyên?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8: Hình lăng trụ đứng là hình thang cân có bao nhiêu mặt bên?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Cho hai góc kề bù và
sao cho
Gọi Ot là tia phân giác của
, vẽ tia Om trong góc
sao cho
. Tia Om là tia phân giác của góc nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho hình vẽ sau:
Biết Tính
.
A. 114°
B. 66°
C. 90°
D. 38°
Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:
54 | 44 | 37 | 40 | 42 | 44 | 34 | 37 | 60 | 47 |
40 | 44 | 56 | 50 | 42 | 39 | 55 | 56 | 52 | 50 |
Có bao nhiêu bạn có cân nặng là 50 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Tìm đa thức Biết
.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Xác định a để
A.
B. 2
C.
D. 4
Câu 14: Bình, An và Nam mỗi người gieo một con xúc xắc. Tính xác suất của biến cố: “Tích số chấm xuất hiện trên ba con xúc xắc lớn hơn 220”.
A. 0
B. 1
C.
D. Đáp án khác
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) A có thể rút gọn thành .
b) Để A nguyên thì có 4 giá trị x nguyên thoả mãn.
c) Khi thì
.
d) Khi thì A là số hữu tỉ dương.
Câu 2: Cuối năm An nhận được phần thưởng là 100 nghìn đồng. An dùng số tiền này để mua một cuốn sách giáo khoa môn Toán 7 giá 20 nghìn đồng; mua bộ thước hết 10 nghìn đồng và mua một cuốn sách tham khảo môn Toán 7 với giá x nghìn đồng. Giả sử sau khi mua An còn lại 20 nghìn đồng.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đa thức biểu thị số tiền còn lại của An (đơn vị: nghìn đồng) là B = 100 – x.
b) Bậc của đa thức biểu thị số tiền còn lại của An là 1.
c) Cuốn sách tham khảo giá là 50 nghìn đồng.
d) Bạn Hồng nhờ bạn An mua giúp Hồng thêm 1 quyển sách tham khảo Toán 7 và 2 bộ thước thì bạn Hồng cần đưa An 60 nghìn đồng.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................