Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)
TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 CÁNH DIỀU CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 05:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Cho các câu sau:
(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm
(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên
(III) Số O là số hữu tỉ âm
(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ
Số các câu đúng trong các câu trên là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
C. 2
D. 3
Câu 4: Biết rằng Khi đó tỉ số
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho . Chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán tấm vải thứ nhất,
tấm vải thứ hai và
tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét?
A. 140
B. 162
C. 126
D. 132
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8: Một hình lăng trụ đều (tức là có đáy là đa giác đều) có tất cả 18 cạnh, mỗi cạnh dài cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đó.
A. 864 cm3
B. 1944 cm3
C. 2916 cm3
D. 1122 cm3
Câu 9: Cho kề nhau. Biết
Số đo góc BOC là
A. 140°
B. 120°
C. 35°
D. 130°
Câu 10: Cho và
đồng thời
. Tìm số đo
.
A. 36°
B. 108°
C. 72°
D. 54°
Câu 11: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:
54 | 44 | 37 | 40 | 42 | 44 | 34 | 37 | 60 | 47 |
40 | 44 | 56 | 50 | 42 | 39 | 55 | 56 | 52 | 50 |
Số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số bạn tham gia khảo sát?
A. 10
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Câu 12: Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?
A. 0
B.
C.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 13: Tìm giá trị của a biết
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Bạn An tung một đồng xu cân đối và đồng chất. Tìm xác suất của biến cố sau: “Tung được mặt ngửa”.
A. 0
B. 1
C.
D. Đáp án khác
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Để B nguyên thì .
b) Để B nguyên thì có 3 giá trị x nguyên thoả mãn.
c) Khi thì
.
d) Khi thì B là số hữu tỉ dương.
Câu 2: Cho đa thức F(x) = ax2 + bx + c. Biết F(0) = 4; F(1) = 3; F(-1) = 7.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) a.b < 0.
b) c = 4a.
c) (a – b – c) là một số chia hết cho 5.
d) Khi x < 0 thì F(x) luôn nhỏ hơn 0.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................