Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều ôn tập chương 6: Biểu thức đại số (P2)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 6: Biểu thức đại số (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)
ÔN TẬP CHƯƠNG 6. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Câu 1: Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?
- 0
- x2 – 5x +1
- x4 – 7y + 3z3 - 21
- A, B, C đều đúng
Câu 2: Tính A = (x – 1)(x2 – x – 1) – x2(x – 2) - 2
- x3 + 2x - 1
- -1
- 2x2 + 2x -1
- -x3 – 2x2 + 2x - 1
Câu 3: Hệ số lớn nhất trong kết quả của phép nhân (x2 + 2x – 1) (2x + 4) là:
- 6
- 2
- 8
- 3
Câu 4: Tìm giá trị của a bết (x + 1) (x – 2) = x2 + ax – 2
- -1
- 1
- 2
- -2
Câu 5: Kết quả của phép nhân (x + 5) (- x – 3) là:
- x2 + 2x + 15
- -x2 – 8x - 15
- -x2 - 15
- -x2 + 2x - 15
Câu 6: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Trong biểu thức đại sô, những chữ số đại diện cho một số tùy ý được gọi là: ..., những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: ..."
- tham số, biến số
- biến số, tham số
- hằng số, tham số
- biến số, hằng số
Câu 7: Cho hai đa thức f(x) = 3x2 + 2x - 5 và g(x) = - 3x2 - 2x + 2.
Tính k(x) = f(x) - g(x) và tìm bậc của k(x)
- k(x) = 4x – 7 và bậc của k(x) là 1
- k(x) = 6x2+ 4x – 7 và bậc của k(x) là 6
- k(x) = -6x2+ 4x – 7 và bậc của k(x) là 2
- k(x) = 6x2+ 4x – 7 và bậc của k(x) là 2
Câu 8: Kết quả của phép nhân 2x . (3x3 + 7x − 9) là đa thức nào trong các đa thức sau?
- 5x3 + 9x2− 7x
- 6x2 + 14x − 18
- 6x3 + 14x2− 11x
- 6x3 + 14x2− 18x
Câu 9: Phép chia 2x4 − x3 + 2x − 1 cho x2 – x + 1 có thương là:
- -2x - 1
- -2x2 + x - 1
- 2x2 + x + 1
- 2x2 + x - 1
Câu 10: Hệ số cao nhất của đa thức 5x6 + 6x5 + x4 – 3x2 + 7 là:
- 6
- 7
- 4
- 5
Câu 11: Bậc 8x8 – x2 + x9 + x5 – 12x3 + 10 là:
- 10
- 8
- 9
- 7
Câu 12: Cho đa thức A = x4 – 4x3 + x – 3x3 + 1. Tính giá trị của A tại x = -2
- A = -35
- A = 53
- A = 33
- A = 35
Câu 13: Mệnh đề: "Tổng các lập phương của hai số a và b" được biểu thị bởi:
- a2+ b2
- (a + b)2
- (a+ b)3
- a3+ b3
Câu 14: Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:
- Hiệu của a và lập phương của b
- Hiệu của a và bình phương của b
- Lập phương của hiệu a và b.
- Hiệu của a và b
Câu 15: Tìm đa thức h(x) biết f(x) - h(x) = g(x) và f(x) = x2 + x + 1; g(x) = 4 - 2x3 + x4 + 7x5
- h(x)=
- h(x)=
- h(x)=
- h(x)=
Câu 16: Tìm hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f(x) + k(x) = g(x) và f(x) = 2x5 - 5x2 + x3; g(x) = 2x3 + x2 + 1
- -2
- -1
- 1
- 6
Câu 17: Tính A = (x - 1)(x2 – x - 1) - x2(x - 2) - 2
- -x3 + 2x2 + 2x - 1
- 2x3 + 2x - 1
- 2x2 + 2x - 1
- -1
Câu 18: Cho bểu thức B = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
- B > 0
- B = 21 – x
- B < -1
- 10 < B < 20
Câu 19: Tìm số m sao cho đa thức P(x) = 2x3 − 3x2 + x + m chia hết cho đa thức
x + 2.
- 5
- 30
- 20
- 10
Câu 20: Phần dư của phép chia đa thức x4 − 2x3 + x2 − 3x + 1 cho đa thức x2 + 1 có hệ số tự do là
- 3
- 2
- 1
- 4
Câu 21: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy từ bể ra. Một phút lượng nước chảy ra bằng 1/4 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút
- 480
B.
- 480 + ax(lit)
- 480
Câu 22: Cho hai đa thức P(x) = -6x5 - 4x4 + 3x2 - 2x; và Q(x) = 2x5 - 4x4 - 2x3 + 2x2 - x –3
Tính 2P(x) + Q(x)
- -10x5- 12x4- 2x3 + 8x2 - 3x –3
- -14x5- 12x4- 2x3 + 8x2 - 5x –3
- -10x5- 12x4- 2x3 + 8x2 - 5x –3
- -10x5- 12x4+ 8x2 - 5x –3
Câu 23: Tìm giá trị x thỏa mãn (2x + 5)(x - 2) - 2x2 = 6 là:
- 8
- 4
- 16
- Không có giá trị x thỏa mãn
Câu 24: Xác định hằng số a và b sao cho (x4 + ax + b) ⋮ (x2 − 4)
- a = 0; b = 16
- a = 0; b = 0
- a = 0; b = -16
- a = 0; b = 1
Câu 25: Có bao nhiêu số nguyên x để giá trị của đa thức A = 2x3 – 3x2 + 2x + 2 chia hết cho giá trị của đa thức B = x2 + 1
- 1
- 2
- 3
- 4
=> Giáo án toán 7 cánh diều Bài tập cuối chương vi (2 tiết)