Phiếu trắc nghiệm Toán 9 cánh diều Bài 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
CHƯƠNG VIII: ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP VÀ ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
BÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)
Câu 1: Thế nào là một đường tròn ngoại tiếp tam giác?
A. Đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
B. Đường tròn đi qua hai trong ba đỉnh của tam giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
C. Đường tròn đi qua ít nhất 1 đỉnh trong ba đỉnh của tam giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
D. Đường tròn chứa tam giác bên trong gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Câu 2: Thế nào là một đường tròn nội tiếp tam giác?
A. Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác được gọi là đường tròn nội tiếp tam giác.
B. Đường tròn tiếp xúc với hai cạnh của tam giác được gọi là đường tròn nội tiếp tam giác.
C. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác được gọi là đường tròn nội tiếp tam giác.
D. Đường tròn nằm bên trong tam giác được gọi là đường tròn nội tiếp tam giác.
Câu 3: Tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác được xác định như thế nào?
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh tam giác có hai đỉnh mà đường tròn đi qua. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng một phần hai cạnh tam giác có hai đỉnh mà đường tròn đi qua.
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trọng tâm của tam giác đó. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng khoảng cách từ giao điểm của trọng tâm đến đỉnh mà đường tròn đi qua của tam giác đó.
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trọng tâm của tam giác đó. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng khoảng cách từ trọng tâm đến cạnh có hai đỉnh mà đường tròn đi qua.
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm ba đường trung trực của tam giác đó. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng khoảng cách từ giao điểm ba đường trung trực đến mỗi đỉnh của tam giác đó.
Câu 4: Tâm và bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều được xác định như thế nào?
A. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác đều là trọng tâm của tam giác đó. Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều là với a là cạnh của tam giác đều đó.
B. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác đều là trọng tâm của tam giác đó. Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều là với a là cạnh của tam giác đều đó.
C. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác đều là giao điểm ba đường trung trực của tam giác đó. Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều là với a là cạnh của tam giác đều đó.
D. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác đều là giao điểm ba đường trung trực của tam giác đó. Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều là với a là cạnh của tam giác đều đó.
Câu 5: Trong các hình dưới đây, hãy cho biết đâu là hình xác định đúng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông?
Hình 1 | Hình 2 |
Hình 3 | Hình 4 |
A. Hình 1, Hình 2, Hình 3
B. Hình 1, Hình 2, Hình 4
C. Hình 1, Hình 2
D. Hình 1, Hình 3
Câu 6: Một tam giác có bao nhiêu đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp?
A. Một tam giác luôn có 3 đường tròn ngoại tiếp và 1 đường tròn nội tiếp.
B. Một tam giác luôn có 1 đường tròn ngoại tiếp và 3 đường tròn nội tiếp.
C. Một tam giác luôn có 1 đường tròn ngoại tiếp và 1 đường tròn nội tiếp.
D. Một tam giác luôn có 3 đường tròn ngoại tiếp và 3 đường tròn nội tiếp.
Câu 7: Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết các tam giác nội tiếp đường tròn (O) và tam giác nào không nội tiếp đường tròn (O).
A. 4 tam giác nội tiếp đường tròn (O) là AEB, ABC, EAD, EDC; 2 tam giác không nội tiếp đường tròn (O) là ACE, ACD.
B. 4 tam giác nội tiếp đường tròn (O) là ACE, ACD, EAD, EDC; 2 tam giác không nội tiếp đường tròn (O) là AEB, ABC.
C. 4 tam giác nội tiếp đường tròn (O) là ACE, ACD, AEB, ABC; 2 tam giác không nội tiếp đường tròn (O) là EAD, EDC.
D. 4 tam giác nội tiếp đường tròn (O) là EAD, ACD, AEB, ABC; 2 tam giác không nội tiếp đường tròn (O) là EBC, EDC.
Câu 8: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có AB = a cm; AC = b cm; BC = c cm. Tìm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (ghi rõ vị trí tâm và độ dài bán kính đường tròn).
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm O là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính R = OA = OB = OC = cm
B. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm O là trung điểm của BC và bán kính R = =
cm.
C. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm là điểm A và bán kính R = AB = a cm
D. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm là điểm A và bán kính R = AC = b cm
Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, xác định tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm O là trọng tâm của tam giác đó và bán kính của đường tròn R = a.
B. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm O là trọng tâm của tam giác đó và bán kính của đường tròn R = .
C. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm O là trọng tâm của tam giác đó và bán kính của đường tròn R = .
D. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm O là trọng tâm của tam giác đó và bán kính của đường tròn R = .
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Cho tam giác ABC, gọi G là giao điểm ba đường phân giác của tam giác đó. Từ G kẻ GH, GI, GK lần lượt vuông góc với AB, AC, BC. So sánh độ dài GH, GI, GK.
A. GH < GI < GK
B. GH = GI = GK
C. GH > GI > GK
D. GH = GI > GK
Câu 2: Cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều là 15 cm. Cạnh của tam giác đều đó bằng bao nhiêu?
A. 45 cm
B. 15 cm
C. 15 cm
D. 45 cm
Câu 3: Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, AC = 12 cm, BC = 13 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu?
A. 5 cm
B. 6.5 cm
C. 12 cm
D. 13 cm
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------