Phiếu trắc nghiệm Toán 9 chân trời Bài tập cuối chương 7
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài tập cuối chương 7. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 7. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Cho phần lý thuyết sau:
1) Dữ liệu có thể được biểu diễn trên bảng thống kê, biểu đồ…., biểu đồ…., biểu đồ …, biểu đồ …, biểu đồ …
2) Một tập hợp hữu hạn các dữ liệu thống kê được gọi là một …
3) Số phần tử của một mẫu được gọi là …
4) Số lần xuất hiện của một giá trị trong mẫu dữ liệu được gọi là … của giá trị đó.
5) … là biểu đồ biểu diễn tần số của các giá trị trong mẫu dữ liệu, thường có dạng cột hoặc đoạn thẳng.
6) … là tỷ lệ của tần số so với tổng số giá trị trong mẫu dữ liệu, thường viết dưới dạng phần trăm. Công thức tính:
Hãy trả lời Câu 1 – Câu 6
Câu 1: Các từ cần điền lần lượt cho lý thuyết 1) là:
A. tranh, cột, cột kép, đoạn thẳng, quạt tròn.
B. cột, tranh, cột kép, đoạn thẳng, quạt tròn.
C. tranh, cột, cột kép, đường thẳng, quạt tròn.
D. cột, tranh, cột kép, đường thẳng, quạt tròn.
Câu 2: Từ cần điền cho phần lý thuyết 2) là:
A. dữ liệu
B. mẫu dữ liệu
C. mẫu chọn
D. tổng dữ liệu
Câu 3: Từ cần điền cho phần lý thuyết 3) là:
A. Chiều dài mẫu
B. Độ rộng mẫu
C. Kích thước mẫu (cỡ mẫu)
D. Kích cỡ mẫu
Câu 4: Từ cần điền cho phần lý thuyết 4) là:
A. tổng tần số
B. mã hóa
C. mã số
D. tần số
Câu 5: Từ cần điền cho phần lý thuyết 5) là:
A. Biểu đồ tần số
B. Biểu đồ tổng
C. Biểu đồ mã hóa
D. Biểu đồ cỡ mẫu
Câu 6: Từ cần điền cho phần lý thuyết 6) lần lượt là:
A. Tần số tương đối;
B. Tần số tương đối;
C. Tần số cỡ mẫu;
D. Tần số cỡ mẫu;
Cho đề bài: Một nhóm học sinh đã được khảo sát về lực học trong năm học 2023-2024 của một lớp như sau:
Tốt, Đạt, Tốt, Đạt, Khá, Tốt, Khá, Tốt, Tốt, Khá, Đạt, Chưa Đạt, Khá, Tốt, Khá, Tốt, Đạt, Khá, Tốt, Tốt, Tốt, Khá, Chưa Đạt, Đạt, Tốt, Khá, Tốt, Khá, Tốt, Khá, Khá, Đạt.
Trả lời Câu 7 - Câu 8
Câu 7: Tần số của lực học Tốt và Khá là:
A. 13 và 10
B. 12 và 11
C. 13 và 11
D. 10 và 12
Câu 8: Tần số của lực học Đạt và Chưa đạt là:
A. 2 và 6
B. 5 và 3
C. 7 và 3
D. 6 và 2
Câu 9: Để biểu diễn bản tần số ta sử dụng biểu đồ:
A. cột hoặc đoạn thẳng
B. cột hoặc đường thẳng
C. đoạn thẳng và đường thẳng
D. đoạn thẳng và tròn
Câu 10: Để biểu diễn bản tần số tương đối ta sử dụng biểu đồ:
A. đoạn thẳng hoặc biểu đồ cột
B. hình quạt tròn hoặc biểu đồ cột
C. hình quạt tròn hoặc biểu đồ đoạn thẳng
D. hình quạt tròn hoặc biểu đồ đường
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Cho đề bài: Một nhóm học sinh đã được khảo sát về lực học trong năm học 2023-2024 của một lớp như sau:
Tốt, Đạt, Tốt, Đạt, Khá, Tốt, Khá, Tốt, Tốt, Khá, Đạt, Chưa Đạt, Khá, Tốt, Khá, Tốt, Đạt, Khá, Tốt, Tốt, Tốt, Khá, Chưa Đạt, Đạt, Tốt, Khá, Tốt, Khá, Tốt, Khá, Khá, Đạt.
Trả lời Câu 1 và Câu 2
Câu 1: Tần số tương đối của lực học Tốt và Đạt là:
A. 40,63% và 18,75%
B. 40,63% và 34,37%
C. 34,37% và 18,75%
D. 40,36% và 18,75%
Câu 2: Tần số tương đối của lực học Khá và Chưa Đạt là:
A. 34,37% và 18,75%
B. 34,37% và 6,25%
C. 18,75% và 6,25%
D. 34,5% và 6,52%
Câu 3: : Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các môn thể thao được yêu thích của học sinh THCS của trường hiện nay:
Bảng tần số tương đối của biểu đồ trên là:
A.
Môn thể thao được yêu thích | Bơi | Bóng bàn | Cầu lông | Bóng rổ |
Tần số tương đối | 8% | 47% | 30% | 15% |
B.
Môn thể thao được yêu thích | Bơi | Bóng bàn | Cầu lông | Bóng rổ |
Tần số tương đối | 47% | 30% | 8% | 15% |
C.
Môn thể thao được yêu thích | Bơi | Bóng bàn | Cầu lông | Bóng rổ |
Tần số tương đối | 47% | 8% | 30% | 15% |
D.
Môn thể thao được yêu thích | Bơi | Bóng bàn | Cầu lông | Bóng rổ |
Tần số tương đối | 47% | 8% | 15% | 30% |
Câu 4: Khối lượng cá viên đông lạnh đóng gói được bán trong một ngày của một cửa hàng lần lượt là: 0,5; 1; 1,5; 0,5; 1; 2; 1; 0,5; 2; 0,5; 0,5; 1; 1,5; 2; 1; 1,5; 2; 1; 0,5; 1; 1; 1,5; 0,5; 2 (đơn vị: kg)
Bảng tần số của dữ liệu trên là:
A.
Khối lượng | 0,5 | 1 | 1,5 | 2 |
Tần số | 8 | 7 | 4 | 5 |
B.
Khối lượng | 0,5 | 1 | 1,5 | 2 |
Tần số | 7 | 7 | 5 | 5 |
C.
Khối lượng | 0,5 | 1 | 1,5 | 2 |
Tần số | 7 | 8 | 4 | 5 |
D.
Khối lượng | 0,5 | 1 | 1,5 | 2 |
Tần số | 7 | 8 | 4 | 5 |
Câu 5: Tần số tương đối của “ Cỡ giày số 40 ” là bao nhiêu trong biểu đồ sau
A. 28,2%
B. 20%
C. 17%
D. 21,9%
Câu 6: Một nhóm học sinh đã khảo sát ý kiến về ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng của bạn trong trường với các mức Tốt, Khá, Trung bình, Kém và thu được kết quả như sau: Tốt, Tốt, Khá, Trung bình, Khá, Khá, Tốt, Khá , Trung bình, Kém, Tốt, Tốt, Khá, Trung bình, Kém, Tốt, Khá, Trung bình, Trung bình, Tốt, Tốt, Khá, Kém, Kém, Tốt, Tốt, Khá, Khá, Tốt, Trung bình. Em hãy cho biết tần số của các bạn có ý thức “Tốt” là bao nhiêu?
A. 11
B. 9
C. 30
D. 12
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
=> Giáo án Toán 9 Chân trời Bài tập cuối chương 7