Phiếu trắc nghiệm Vật lí 7 kết nối Ôn tập Chương 5: Ánh sáng (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 (Vật lí) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 5: Ánh sáng (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 5: ÁNH SÁNG

Câu 1: Ban đêm khi đưa con mèo trước đèn chiếu lên tường sẽ xuất hiện

  1. Tường sáng chói
  2. Ánh sáng hình bàn chân có viền bảy sắc cầu vồng
  3. Xuất hiện vùng sáng hình cái tay
  4. Vùng tối hình con mèo có viền mờ hơn

Câu 2: Vật nào sau đây cản sáng

  1. Cốc thủy tinh
  2. Chai nước lọc Lavie
  3. Áo mỏng có các lỗ lớn
  4. Bàn gỗ đặc

Câu 3: Chiếu đèn pin vào mặt hồ thấy có ánh sáng rọi lại là hiện tượng

  1. Khúc xạ ánh sáng
  2. Phản xạ ánh sáng
  3. Nhiễu xạ ánh sáng
  4. Hiện tượng tâm linh không thể giải thích

Câu 4: Một con mèo đứng trước gương phẳng, cách gương 1,6 m. Khoảng cách từ ảnh của con mèo tạo bởi gương phẳng cách bề mặt gương là
A. 1,2 m

  1. 1,4 m
  2. 1,6 m
  3. 1,8 m

Câu 5: Một con mèo đứng trước gương phẳng, cách gương 1,6 m. Khoảng cách từ ảnh của con mèo đến con mèo là

  1. 1,6 m
  2. 2,2 m
  3. 2,6 m
  4. 3,2 m

Câu 6:  Ảnh tạo bởi gương phẳng

  1. A. không hứng được trên màn chắn.
  2. ngược chiều với vật.
  3. lớn hơn vật.
  4. nhỏ hơn vật.

 

Câu 7: Hiện tượng tia sáng bị hắt trở lại môi trường chiếu tới là

  1. A. hiện tượng phản xạ ánh sáng.
  2. hiện tượng phát sáng.
  3. hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
  4. Cả A và B.

 

Câu 8: Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng

  1. lớn khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương.
  2. B. bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương.
  3. nhỏ khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương
  4. Cả A, B, C.

Câu 9: Vì sao ta đặt màn hứng ảnh tại vị trí ảnh ảo S’ của điểm sáng S do gương phẳng tạo ra mà không hứng được ảnh trên màn?

  1. A. Vì chùm tia phản xạ là chùm phân kì không hội tụ trên màn.
  2. Vì ảnh ảo là nguồn sáng.
  3. Vì ảnh ảo là vật sáng.
  4. Vì khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương.

 

Câu 10: Chọn phát biểu không đúng khi nói về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng?

  1. A. Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật .
  2. Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật .
  3. Các tia sáng từ điểm sáng S tới gương phẳng cho tia phản xạ có đường kéo dài đi qua ảnh ảo S’. 
  4. Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó tới gương.

 

 

Câu 11: Ảnh ảo là gì?

  1. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng luôn luôn hứng được trên màn chắn
  2. B. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn
  3. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng song song với màn chắn
  4. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có thể hứng được trên màn chắn

Câu 12: Hình nào sau đây dựng ảnh của vật theo định luật phản xạ ánh sáng?

  1. A.

 

Câu 13: Chỉ ra phát biểu sai.

  1. A. Phản xạ ánh sáng chỉ xảy ra trên mặt gương.
  2. Ánh sáng bị hắt trở lại khi gặp mặt phân cách là hiện tượng phản xạ
    ánh sáng.
  3. Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia sáng tới và pháp tuyến tại
    điểm tới.
  4. Góc phản xạ là góc tạo bởi tia sáng phản xạ và đường pháp tuyến tại điểm tới.

 

Câu 14: Khi tia tới hợp với pháp tuyến tại điểm tới một góc i = 300 thì tia phản xạ hợp với pháp tuyến tại điểm tới một góc bao nhiêu?

  1. i’ = 400.
  2. B. i’ = 300.
  3. i’ = 450.
  4. i’ = 500.

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng Khi soi gương, ta thấy?

  1. A. Ảnh ảo ở sau gương
  2. Ảnh thật ở trước gương
  3. Ảnh ảo ở trước gương
  4. Ảnh thật ở sau gương

 

Câu 16: Vì sao ta nhìn thấy ảnh của một vật trong gương phẳng?

  1. Vì mắt ta chiếu ra những tia sáng đến gương rồi quay lại chiếu sáng vật
  2. B. Vì có ánh sáng từ vật truyền đến gương, phản xạ trên gương rồi truyền từ ảnh đến mắt ta
  3. Vì có ánh sáng truyền thẳng từ vật đến mắt ta
  4. Vì có ánh sáng đi từ vật vòng ra sau gương rồi đến mắt ta

 

Câu 17: Điền từ thích hợp vào ô trống:

Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng … khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương

  1. nhỏ hơn
  2. Lớn hơn
  3. C. Bằng
  4. Lớn hơn hoặc bằng

Câu 18: Khi tia tới vuông góc với mặt gương phẳng thì góc phản xạ có giá trị bằng:

  1. 300
  2. 600
  3. 900
  4. D. 00

 

Câu 19: Trong các hình vẽ sau, tia phản xạ IR ở hình vẽ nào đúng?

  1. A.

D.

 

Câu 20: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với mặt gương một góc 300. Góc phản xạ bằng:

  1. A. 600
  2. 900
  3. 300
  4. 500

Câu 21: Em hãy cho biết vị trí tạo ảnh ảo của điểm S khi phản xạ trên gương M trong hình sau:

  1. Vị trí số 1
  2. Vị trí số 2
  3. Vị trí số 4
  4. D. Vị trí số 3

 

Câu 22: Để vẽ được các tia phản xạ ở hình vẽ theo cách đơn giản, chính xác, ta căn cứ vào:

  1. A. Khoảng cách từ ảnh ảo S' đến gương bằng khoảng cách từ S đến gương.

 Từ S vẽ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa gương.

 Vẽ S' sao cho S'H = SH.

 Từ S' vẽ các đường thẳng S'I và S'K kéo dài ra ta được các tia phản xạ.

  1. Ảnh ảo S' nằm phía sau gương.

 Vẽ đường thẳng vuông góc với gương.

Trên đường thẳng đó lấy một điểm S'.

Nối S'I và S'K kéo dài ra ta được các tia phản xạ

  1. Định luật phản xạ ánh sáng.

Vẽ các pháp tuyến tại I và K.

Vẽ các tia phản xạ tại I và K có góc phản xạ bằng góc tới.

  1. Cả 3 phương án đúng.

Câu 23: Trên hinh vẽ, M là gương phẳng, S là điểm sáng. Hỏi vị trí của ảnh ảo S’là:

  1. A. Vị trí 2
  2. Vị trí 3
  3. Vị trí 4
  4. Vị trí 5

 

Câu 24: Một tia sáng SI truyền theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc 50o. Hỏi phải đặt gương phẳng hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc bao nhiêu để tia phản xạ có phương nằm ngang

  1. A. 65o
  2. 45o
  3. 75o
  4. 95o

Câu 25: Tia sáng mặt trời chiếu xiên hợp với mặt ngang một góc 45o đến gặp gương phẳng cho tia phản xạ có phương thẳng đứng xuống dưới. Góc hợp bởi mặt phẳng gương và đường thằng đứng là:

  1. 72o
  2. 63o
  3. 27o
  4. D. 22,5o

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay