Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 11 cánh diều Bài 19: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Liên Bang Nga
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 11 cánh diều Bài 19: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Liên Bang Nga. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án địa lí 11 cánh diều
BÀI 19. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI LIÊN BANG NGA
Dựa vào bảng số liệu sau trả lời câu hỏi 1,2,3:
TRỮ LƯỢNG MỘT SỐ KHOÁNG SẢN CHÍNH CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2020
Khoáng sản | Trữ lượng |
Dầu mỏ (tỉ tấn) | 14,8 |
Khí tự nhiên (nghìn tỉ m³) | 37,4 |
Than đá (tỉ tấn) | 162,2 |
Quặng sắt (tỉ tấn) | 25,0 |
Kim cương (tỉ ca-ra) | 1,1 |
Vàng (nghìn tấn) | 6,8 |
(Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường Liên bang Nga, 2022)
Câu 1: Nếu mỗi năm Liên bang Nga khai thác 0,5 tỉ tấn dầu mỏ, hỏi trữ lượng dầu mỏ hiện tại sẽ khai thác được trong bao nhiêu năm?
- 30 năm
= 29,6 ≈ 30 năm
Câu 2: So sánh trữ lượng than đá và dầu mỏ, tính xem than đá gấp bao nhiêu lần so với dầu mỏ.
- 11
≈ 11 lần
Câu 3: Loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất?
- Than đá.
Câu 4: Cho bảng số liệu sau
SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1991 – 2020
Năm | 1991 | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Số dân (triệu người) | 148,3 | 145,6 | 143,7 | 143,5 | 145,0 | 145,9 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Tính mức tăng dân số trung bình mỗi năm của Liên bang Nga giai đoạn 2010 – 2020 (nghìn người)
- 0,24 triệu người/năm
= 0,24 = 240 000 người
Dựa vào bảng số liệu sau trả lời câu hỏi 5, 6:
TUỔI THỌ TRUNG BÌNH VÀ SỐ NĂM ĐI HỌC TRUNG BÌNH CỦA NGƯỜI TỪ 25 TUỔI TRỞ LÊN CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Chỉ tiêu | 2010 | 2020 |
Tuổi thọ trung bình (năm) | 65,3 | 71,3 |
Số năm đi học trung bình của người từ 25 tuổi trở lên (năm) | 12,1 | 12,8 |
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
Câu 5: Tuổi thọ trung bình của người dân Liên bang Nga đã tăng bao nhiêu % từ năm 2010 đến năm 2020?
- 9,2%
100 ≈ 9,2%
Câu 6: Trong giai đoạn 2010 – 2020, số năm đi học trung bình của người từ 25 tuổi trở lên ở Liên bang Nga tăng bao nhiêu phần trăm?
- 5,8
100 ≈ 5,8%
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu hỏi 1: Liên Bang Nga tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia?
Trả lời: 14 quốc gia
Câu hỏi 2: Lãnh thổ Liên Bang Nga có diện tích là bao nhiêu?
Trả lời: Khoảng 17 triệu km2
Câu hỏi 3: Rừng tập trung nhiều ở khu vực nào ở Liên Bang Nga?
Trả lời: Vùng Xi-bia và các vùng ở phí Bắc thuộc châu Âu
Câu hỏi 4: Đồng bằng Đông Âu có đặc điểm địa hình như thế nào?
Trả lời: Rộng, nhiều vùng đất cao, đồi thoải xen các thung lũng hoặc vùng đất thấp
Câu hỏi 5: Phần lớn lãnh thổ Liên Bang Nga chủ yếu nằm trong đới khí hậu nào?
Trả lời: Khí hậu ôn đới
Câu hỏi 6: Các sông ở vùng Xi-bia chủ yếu chảy theo hướng nào?
Trả lời: Chảy theo hướng nam – bắc
Câu hỏi 7: Dãy núi nào làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á – Âu trên lãnh thổ LB Nga?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 8: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Liên Bang Nga có đặc điểm như thế nào?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 9: Khu vực nào có mật độ dân số cao nhất Liên Bang Nga?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 10: Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là gì?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 11: Dân cư phân bố không đồng đều ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 12: Vấn đề về dân số mà Liên bang Nga đang quan tâm nhất hiện nay là gì?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 13: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là gì?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 14: Tổng chiều dài đường bờ biển của Liên Bang Nga là bao nhiêu?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 15: Theo Ngân hàng Thế giới, năm 2020, mật độ dân số trung bình của Liên Bang Nga là bao nhiêu?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 16: Theo Ngân hàng Thế giới, năm 2020, tỉ lệ dân thành thị của Liên Bnag Nga là bao nhiêu?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 17: Cho bảng số liệu:
Số dân của Liên Bang Nga qua các năm
(Đơn vị: triệu người)
Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 |
Số dân | 148 | 146 | 143 | 146 |
Nguồn: WB, 2022
Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện số dân của Liên Bang Nga qua các năm?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 18: Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là gì?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 19: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Liên Bang Nga có xu hướng thay đổi như thế nào?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 20: Vì sao trong những năm gần đây, số dân của Liên Bang Nga tăng chậm, thậm chí có giai đoạn giảm?
Trả lời: ......................................
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------