Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 11 cánh diều Bài 25: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Trung Quốc
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 11 cánh diều Bài 25: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Trung Quốc. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án địa lí 11 cánh diều
BÀI 25. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG QUỐC
Câu 1: Biết tổng số dân của Trung Quốc năm 2020 là 1439,3 triệu người, tỉ lệ dân nông thôn là 39% (năm 2020). Hãy cho biết số dân nông thôn của Trung Quốc năm 2020 là bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu người).
561 triệu người
1439,3 × 0,39 = 561,327 ≈ 561 triệu người
Câu 2: Diện tích của Trung Quốc 9,6 triệu km2 , dân số 1439,3 triệu người (năm 2020) tính mật độ dân số của Trung Quốc (không lấy kết quả sau dấu phẩy)
149 người/ km2
≈ 149,9 ≈ 149 người/ km2
Câu 3: Trung Quốc có diện tích khoảng 9,6 triệu km2 và dân số khoảng 1,43 tỉ người, vậy mật độ dân số của Trung quốc khoảng bao nhiều người/km2?
148 người/ km2
≈ 148,96 ≈ 148 người/ km2
Câu 4: Năm 2020 sản lượng thủy sản khai thác của Trung Quốc là 12,7 triệu tấn, sản lượng thủy sản nuôi trồng là 52,3 triệu tấn. Tính tỉ trọng thủy sản khai thác của Trung Quốc năm 2020? (Không lấy giá trị sau dấu”,” khi tính toán).
19%
× 100 = 19,538% ≈ 19%
Câu 5:
Bảng số liệu về tỉ suất sinh, tử của Trung Quốc năm 2015
Năm | Tỉ suất sinh (‰) | Tỉ suất tử (‰) |
2015 | 12 | 7 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên % ?
0,5%
1,2% 0,7% = 0,5%
Câu 6: Năm 2020 Quy mô GDP của Trung Quốc là 4168779 tỉ USD, dân số là 1,43 tỉ người. Tính thu nhập bình quân đầu người (GDP/ người).
2.915,2 USD/người
≈ 2.915,2 USD/người
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu hỏi 1: Trung Quốc có tổng diện tích tự nhiên là bao nhiêu km2?
Trả lời: Khoảng 9,6 triệu km2
Câu hỏi 2: Dạng địa hình chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc là gì?
Trả lời: Các đồng bằng châu thổ rộng lớn và đồi núi thấp
Câu hỏi 3: Khí hậu Trung Quốc có đặc điểm gì nổi bật?
Trả lời: Phần lớn có khí hậu ôn đới, phần phía nam có khí hậu cận nhiệt và nhiệt đới
Câu hỏi 4: Vì saomiền Tây Trung Quốc có dân cư thưa thớt hơn so với miền Đông Trung Quốc?
Trả lời: Điều kiện tự nhiên không thuận lợi
Câu hỏi 5: Dân số đông mang lại cho Trung Quốc những thuận lợi gì để phát triển kinh tế?
Trả lời: Thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn lao động dồi dào
Câu hỏi 6:Than tập trung nhiều ở khu vực nào của Trung Quốc?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 7: Theo Ngân hàng Thế giới, năm 2020, số dân của Trung Quốc là bao nhiêu?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 8:Phân bố dân cư ở Trung Quốc có sự khác biệt giữa phía đông và phía Tây chủ yếu là do nguyên nhân nào?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 9:Trung Quốc có tỉ lệ gia tăng dân số giảm khá nhanh chủ yếu do nguyên nhân nào?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 10: Phân bố dân cư của Trung Quốc có đặc điểm như thế nào?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 11: Đường biên giới trên đất liền của Trung Quốc dài bao nhiêu km?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 12: Theo Liên hợp quốc, năm 2020, tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc là bao nhiêu?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 13: Trung Quốc có những thuận lợi nào về tự nhiên để phát triển các ngành kinh tế biển?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 14: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn chủ yếu là do nguyên nhân nào?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 15: Theo Liên hợp quốc, năm 2020, tỉ lệ người biết chữ của người từ 15 tuổi trở lên ở Trung Quốc là bao nhiêu?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 16: Các dân tộc ít người như Mãn, Hồi, Duy Ngô Nhĩ, Mông Cổ,… phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc?
Trả lời: ......................................
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi 17 – 18:
Dân số Trung Quốc năm 2014
Chỉ tiêu | Tổng số | Thành thị | Nông thôn | Nam | Nữ |
Số dân | 1 368 | 749 | 619 | 701 | 667 |
Nguồn: Ngân hàng Thế giới (WB)
Câu hỏi 17: Tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc năm 2014 là bao nhiêu?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 18: Tỉ số giới tính của Trung Quốc năm 2014 là bao nhiêu?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 19: Lãnh thổ Trung Quốc có bao nhiêu dân tộc cùng chung sống?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 20: Việc thực hiện chính sách dân số sinh một con trong thời gian dài đã gây ra những hệ quả gì?
Trả lời: ......................................
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------