Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 6 cánh diều Bài 5: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 6 cánh diều Bài 5: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách cánh diều

BÀI 5. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

Câu 1: Tính 923 : 912

Trả lời:  911

Câu 2: 902410 bằng bao nhiêu?

Trả lời:  1

Câu 3: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) thì

Trả lời:  Ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia.

Câu 4: Tìm số tự nhiên x biết 100−(7+x)2=36

Trả lời:  x = 1

Câu 5: Viết biểu thức 4 . 4 . 4 . 4 dưới dạng lũy thừa, hãy chỉ ra cơ số và số mũ của lũy thừa đó

Trả lời:  BÀI 5. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN và cơ số là 4; số mũ là 4

Câu 6:    Tính BÀI 5. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN là bao nhiêu?

Trả lời: ………………………………………

Câu 7: Thực hiện phép tính BÀI 5. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN – 21

Trả lời: ………………………………………

Câu 8: Tính BÀI 5. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN . BÀI 5. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

Trả lời: ………………………………………

Câu 9: Hãy chỉ ra có số và số mũ của lũy thừa sau BÀI 5. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

Trả lời: ………………………………………

Câu 10: Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a được viết là?

Trả lời: ………………………………………

Câu 11: Lập phương của 7 được viết như thế nào?

Trả lời: ………………………………………

Câu 12: 16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?

Trả lời: ………………………………………

Câu 13: Hãy tìm số tự nhiên x biết 1+(3+x)2=82

Trả lời: ………………………………………

Câu 14: Hãy tìm số tự nhiên x biết (5−x)6=22.24

Trả lời: ………………………………………

Câu 15: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81

Trả lời: ………………………………………

Câu 16:  Ta có a: an = am-n với điều kiện là gì? 

Trả lời: ………………………………………

Câu 17: Cho phép tính 33 : 3. Xác định cơ số và số mũ phép tính bên.

Trả lời: ………………………………………

Câu 18: Tính 1413 : 1410  . 1422

Trả lời: ………………………………………

Câu 19: Biết 210 = 1 024. Tính 29

Trả lời: ………………………………………

Câu 20: Cho hình vuông có cạnh bằng 2cm. Tính diện tích hình vuông dưới dạng lũy thừa

Trả lời: ………………………………………

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 6 cánh diều cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay