Đề thi giữa kì 1 toán 6 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 6 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Toán 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách cánh diều
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tập hợp T các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là:
A. T = {1; 2; 3; 4; 5} B. T = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. T = {1; 2; 3; 4; 5; 6} D. T = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Gọi K là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20. Chọn khẳng định sau đúng:
A. 0 Ï K B. 19 Ï K C. 20 Î K D. 25 Î K
Câu 3. Trong các số sau số nào là hợp số?
A. 120 B. 19 C. 23 D. 47
Câu 4. Tập hợp Ư(10) là:
A. {1; 2; 5} B. {1; 2; 5; 10} C. {2; 5; 10} D. {1; 2; 10}
Câu 5. Trong các số 134; 768; 640; 295. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 134 B. 768 C. 640 D. 295
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 8. Hình bình hành có độ dài một cạnh và chiều cao tương ứng lần lượt là 60cm và 50cm có diện tích là:
A. 3000 cm2 B. 3000 cm C. 1500 cm2 D. 1500 cm
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
PHẦN 2 . TỰ LUẬN:
Bài 1. (1,0 điểm)
Viết tập hợp A các số tự nhiên chia hết cho 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 500 bằng 2 cách (liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó)
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
b) 12150 : 12147 – 33 . 32 + 20240
Bài 3. (2,0 điểm) Tìm x biết :
a) 5x – 13 = 62
b) 3.(x + 1) – 32 = 67
Bài 4. (1,0 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
Bài 6. (0,5 điểm)
Bạn An vào hiệu sách mua: 5 quyển tập mỗi quyển tập giá 15 000 đồng, 11 cây viết mỗi cây viết giá 3 000 đồng và hai bộ thước kẻ. Bạn An trả tiền cho cô bán hàng 4 tờ mệnh giá 50 000 đồng và được trả lại 40 000 đồng. Hỏi giá tiền một bộ thước kẻ là bao nhiêu?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chương I. Số tự nhiên | 4 | 3 | 3 | 1 | 4 | 6 | 1,0+6,0 | ||||
| Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn | 2 | 2 | 2 | 2 | 0,5+2,5 | ||||||
| Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 3 | 5 | 1 | 8 | 11 | ||||
| Điểm số | 1,5 | 0 | 0,5 | 3,0 | 4 | 1,0 | 2 | 8 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 1,5 điểm 15 % | 3,5 điểm 35% | 4 điểm 40 % | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
| CHƯƠNG I. Tập hợp các số tự nhiên | |||||||
| 1. Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên ập hợp số hữu tỉ | Nhận biết
| – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. | 1 | C1 | |||
| Vận dụng | – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. – So sánh được hai số tự nhiên cho trước. | 2 | C1a,b | ||||
| 2. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | Nhận biết | – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. | 1 | C2 | |||
| Vận dụng | – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. | 3 | C2a,b C3c | ||||
| 3. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | Nhận biết | – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. | 2 | C3, C4 | |||
| Vận dụng | – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. | 1 | C5 | ||||
| CHƯƠNG II. Số thực | |||||||
| 1. Số vô tỉ, số thực | Nhận biết | - Nhận biết số vô tỉ - Tìm được số đổi của số đã cho | 2 | C5, C7 | |||
| Thông hiểu | 2 | 1 | C4a, b | C8 | |||