Đề thi giữa kì 1 toán 6 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 6 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Toán 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách cánh diều
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10 được viết là:
A. M ={ 0; 2; 4; 6; 8; 10} B. M = { 0; 1; 3; 5; 7; 9}
C. M = { 1; 3; 5; 7; 9} D. M = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Câu 2.............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 5 ?
A. 135 + 143 B. 840 + 255 C. 317 + 131 D. 166 + 60
Câu 5. Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là:

A. Hình d B. Hình c C. Hình b D. Hình a
Câu 6. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau.
B. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình thoi có các cạnh đối song song với nhau.
Câu 7. Cho hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm, chiều rộng là 9 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 22cm2 B. 44cm2 C. 234cm2 D. 117cm2
Câu 8. Chu vi hình vuông có độ dài cạnh bằng 13cm là:
A. 26cm B. 52cm C. 169cm D. 196cm
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
Bài 3. (1 điểm)
Tìm chữ số a thỏa mãn 237a chia hết cho 5 và 3.
Bài 4. (2,5 điểm)
1) Vẽ hình chữ nhật cạnh có chiều dài là 6cm và chiều rộng là 4cm.
2) Trường của bạn An có khu vườn có dạng hình chữ nhật với chiều rộng 4m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nhà trường muốn làm một bồn hoa có dạng hình thoi trong khu vườn (như hình bên).

a) Tính chu vi khu vườn có dạng hình chữ nhật ?
b) Giả sử mỗi mét vuông trồng được 3 cây hoa và mỗi cây hoa có giá là 25 000đ. Tính số tiền cần để mua đủ hoa trồng kín bồn hoa đó?
Bài 5. (0,5 điểm).
Cho tổng M = 4 + 42 + 43 + 44 + ... + 497 + 498 + 499.
Hãy giải thích vì sao tổng M chia hết cho 21
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chương I. Số tự nhiên | 4 | 3 | 3 | 1 | 4 | 6 | 1,0+6,0 | ||||
| Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn | 2 | 2 | 2 | 2 | 0,5+2,5 | ||||||
| Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 3 | 5 | 1 | 8 | 11 | ||||
| Điểm số | 1,5 | 0 | 0,5 | 3,0 | 4 | 1,0 | 2 | 8 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 1,5 điểm 15 % | 3,5 điểm 35% | 4 điểm 40 % | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
| CHƯƠNG I. Tập hợp các số tự nhiên | |||||||
| 1. Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên ập hợp số hữu tỉ | Nhận biết
| – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. | 1 | C1 | |||
| Vận dụng | – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. – So sánh được hai số tự nhiên cho trước. | 2 | C1a,b | ||||
| 2. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | Nhận biết | – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. | 1 | C2 | |||
| Vận dụng | – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. | 3 | C2a,b C3c | ||||
| 3. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | Nhận biết | – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. | 2 | C3, C4 | |||
| Vận dụng | – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. | 1 | C5 | ||||
| CHƯƠNG II. Số thực | |||||||
| 1. Số vô tỉ, số thực | Nhận biết | - Nhận biết số vô tỉ - Tìm được số đổi của số đã cho | 2 | C5, C7 | |||
| Thông hiểu | 2 | 1 | C4a, b | C8 | |||