Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 6 kết nối Bài 9: Dấu hiệu chia hết
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 6 kết nối tri thức Bài 9: Dấu hiệu chia hết. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
BÀI 9. DẤU HIỆU CHIA HẾT
Câu 1: Dấu hiệu chia hết cho 2 là gì?
Trả lời: Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8
Câu 2: Dấu hiệu chia hết cho 5 là gì?
Trả lời: Các số có chữ số tận cùng là 0 và 5
Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2: 38; 22; 27; 73; 89?
Trả lời: Các số: 38; 22
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho 5: 444; 2840; 532; 44935; 350?
Trả lời: Các số 2840; 44935; 350
Câu 5: Những số nào đồng thời chia hết cho 2 và 5?
Trả lời: Các số có chữ số tận cùng là 0
Câu 6: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5: 3926; 29480; 424; 245; 28640?
Trả lời: ………………………………………
Câu 7: 24984723 có chia hết cho 2 không? Vì sao?
Trả lời: ………………………………………
Câu 8: Tìm x để số 345x vừa chia hết cho 2 và 5.
Trả lời: ………………………………………
Câu 9: Cho các tổng sau: 133+13; 2441+352; 134+44. Tổng nào chia hết cho 2?
Trả lời: ………………………………………
Câu 10: Cho các hiệu sau: 2978-725; 2349-974; 1138-368. Hiệu nào chia hết cho 5?
Trả lời: ………………………………………
Câu 11: Nêu dấu hiệu nhận biết số chia hết cho 3?
Trả lời: ………………………………………
Câu 12: Tìm x để số 34x7 chia hết cho 3
Trả lời: ………………………………………
Câu 13: Trong các số sau số nào chia hết cho 3: 369; 2521; 4329; 4240?
Trả lời: ………………………………………
Câu 14: Số nào sau đây chia hết cho 9: 24224; 234; 40140?
Trả lời: ………………………………………
Câu 15: Tìm x để số 34x05 vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9.
Trả lời: ………………………………………
Câu 16: Cho các tổng sau 2847+9284; 24 + 36963; 243 + 2456. Tổng nào chia hết cho 3?
Trả lời: ………………………………………
Câu 17: Cho các số sau: 4; 0; 5. Lập các số có ba chữ số chia hết cho 3 từ ba số đã cho.
Trả lời: ………………………………………
Câu 18: Cho các số: 0; 2; 5; 7. Lập số có hai chữ số sao cho số đó vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
Trả lời: ………………………………………
Câu 19: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 3
Trả lời: ………………………………………
Câu 20: Dùng ba chữ số 3; 0; 4 để viết các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2.
Trả lời: ………………………………………
Câu 21: Cho năm số 0; 1; 3; 5; 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 được lập từ các số trên là?
Trả lời: ………………………………………
Câu 22: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.
Trả lời: ………………………………………
Câu 23: Từ ba trong bốn số 5, 6, 3, 0 hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5.
Trả lời: ………………………………………
Câu 24: Tìm số có 2 chữ số đồng thời chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Trả lời: ………………………………………
Câu 25: Cho số a23b. Tính tổng a+b biết số đã cho chia hết cho 2; 3; 5; 9
Trả lời: ………………………………………
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------