Trắc nghiệm bài 9: Dấu hiệu chia hết

Toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 9: Dấu hiệu chia hết. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1. Trong các khẳng định cho sau, khẳng định nào đúng?

A. Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2

B. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5

C. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4

D. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0

Câu 2. Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết phát biểu nào là đúng.

A. 1 953 + 1 975 chia hết cho 9

B. 1 942 – 1 930 chia hết cho 5

C. 2 020 – 938 chia hết cho 2

D. 2 225 + 1 113 chia hết cho 3

Câu 3. Hãy chọn câu trả lời sai. Trong các số 825; 9180; 21780; 3071

A. Có ba số số chia hết cho 5

B. Có ba số chia hết cho 3

C. Không có số nào chia hết cho 9

D. Có hai số chia hết cho 10

Câu 4. Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I) Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2.

II) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4.

III) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0.

IV) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5.

A. 2                      B. 1                    C. 3                      D. 4

Câu 5. Trong các số 333; 360; 2457 số nào chia hết cho 9?

A. 360 

B. 333 

C. 2457 

D. Tất cả các số trên 

Câu 6. Không cần tính, hãy cho biết tổng (hiệu) chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 138 + 210

B. 1.2.3.4.5 - 20

C. 325 – 45 

D. 1.2.3.4.5 + 42

Câu 7. Trong các số: 10 203; 450; 305; 194 724; 234 500 có bao nhiêu số chia hết cho 5?

A. 0                   B. 1                    C. 2                        D. 3

Câu 8. Trong các số sau số nào chia hết cho 3: 421; 248; 2 020; 2025.

A. 421               B. 248                C. 2 020                  D. 2 025

Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.

B. Các số có chữ số tận cùng là 3; 6; 9 thì chia hết cho 3.

C. Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 5.

D. Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5.

Câu 10. Trong các số sau: 150; 255; 374; 480; 584; 661; 872; 995 có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?

A. 2 số               B. 3 số                 C. 4 số                   D. 5 số

Câu 11. Trong những số từ 2 000 đến 2 010, số nào chia hết cho cả 2 và 5?

A. {2 000; 2 002; 2 004; 2 006; 2 008; 2 010}

B. {2 000; 2 005; 2 010}

C. {2 000; 2 010}

D. Không có số nào

Câu 12. Tìm phát biểu sai

A. Những số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3

B. Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9

C. Những số có tận cùng là 0 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5

D. Những số chia hết cho 5 có tận cùng là 0 và 5

Câu 13. Số nào chia hết cho 2?

A. 8 547                           B. 5 847                         C.8 745                      D. 8 754

Câu 14. Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?

A. 815                              B. 810                            C. 518                        D. 580

Câu 15. Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?

A. 75                                B. 81                               C. 144                       D. 702

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1. Tìm x, y để số   vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 9.

A. x = 3; y = 5         

B. x = 1; y = 0                

C. x = 3; y = 0

D. Đáp án A và B

Câu 2. Cho năm số 0; 1; 3; 5; 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 được lập từ các số trên là:

A. 135               B. 105                   C. 357               D. 103

Câu 3. Ta có thể thay a bởi bao nhiêu chữ số để số $\overline{32a3}$ chia hết cho 3.

A. 0                    B. 2                       C. 1                   D. 3

Câu 4. Dùng ba chữ số 3; 0; 4 để viết các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2. Hỏi có bao nhiêu số như vậy?

A. 6                    B. 4                      C. 0                    D. 2

Câu 5. Ta có thể thay a bởi bao nhiêu chữ số để số  chia hết cho 3.

A. 4                    B. 1                      C. 0                    D. 3

Câu 6. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 3

A. 10 230           B. 10 236             C. 10 002            D. 10 101

Câu 7. Một số tự nhiên a chia cho 45 có số dư là 15. Nhận định sau đây là đúng?

A. a không chia hết cho 3

B. a không chia hết cho 9

C. a chia hết cho 2

D. Đáp án A và C

Câu 8. Từ bốn chữ số 0; 6; 4; 5, có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9

A. 4                  B. 5                  C. 6                  D. 7

Câu 9. Điền chữ số vào vị trí của a, b để $\overline{a46b}$  chia hết cho các số 2; 3; 5; 9.

A. a = 6; b = 0

B. a = 8; b = 6

C. a = 4; b = 4

D. a = 8; b = 0

Câu 10. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Tổng của 2 020 số lẻ bất kì luôn chia hết cho 2

B. 81 + 1 236 + 54 369 chia hết cho 3

C. 14 + 76 + 153 + 8 766 + 900 540 chia hết cho 9

D. 81. 6 334 - 17. 88 + 4 012 020 chia hết cho 9

Câu 11. Biết 1 025 < x < 1 035 và x chia hết cho 2 và 5. Tìm x

A. x = 1 034

B. x = 1 032

C. x = 1 030

D. x = 1 028

Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số chia 3 dư 1?

A. 30 số                      B. 35 số                               C. 25 số                 D. 20 số

Câu 13. Khi chia số tự nhien a cho 15, ta được số dư là 5. Nhận định nào sau đây đúng?

A. a chia hết cho 2

B. a chia hết cho 5

C. a không chia hết cho 3

D. Đáp án B và C

Câu 14. Tìm chữ số x để $\overline{x1269}$ chia hết cho 3

A. x ∈ {3; 6; 9} 

B. x ∈ {4; 6; 9} 

C. x ∈ {4; 5; 9} 

D. x ∈ {3; 5; 6}

3. VẬN DỤNG (6 câu)

Câu 1. Mẹ có số cam ít hơn 40 quả nhưng nhiều hơn 33 quả. Nếu đem số cam xếp đều vào 5 đĩa thì vừa hết. Hỏi mẹ có bao nhiêu quả cam?

A. 34                           B. 35                                C. 36                        D. 38

Câu 2. Một công ty có 9 contenơ hàng với khối lượng mỗi công contenơ hàng là 193 tạ, 293 tạ, 277 tạ, 297 tạ, 316 tạ, 321 tạ, 329 tạ, 346 tạ, 355 tạ. Trong sáu tháng đầu năm, công ty đó đã xuất khẩu 8 contenơ hàng, trong đó lượng hàng xuất khẩu của quý II gấp 8 lần quý I. Contenơ hàng còn lại có khối lượn bằng bao nhiêu?

A. 293 tạ                     B. 297 tạ                          C. 316 tạ                  D. 329 tạ     

Câu 3. Trên một bờ đất dài 270 m, một bác nông dân có kế hoạch trồng một số cây phi lao thành một hàng sao cho hai cây cách đều nhau 9m và luôn có cây ở vị trí đầu và cuối bờ đất. Hỏi bác nông dân có trồng được như vậy không? Nếu được, bác cần bao nhiêu cây phi lao để trồng?

A. 28 cây                     B. 29 cây                          C. 30 cây                  D. Không trồng được

Câu 4. Ông Tuấn có hai đoạn ống thép, một đoạn dài 12 m và một đoạn dài 6m. Ông có thể cắt cả hai đoạn ống thép này thành các đoạn dài bằng nhau, mỗi đoạn dài 5 m sao cho không có đoạn thép nào thừa được không? Nếu không được thì ông có thể thay 5m bằng mấy mét thì được?

A. Thay 5m thành 3m

B. Thay 5m thành 2m

C. Thay 5m thành 6m

D. Tất cả đáp án trên

Câu 5. Có 162 học sinh tham gia chương trình đào tạo bóng đá, được chia thành các đội. Mỗi đội cần có 9 học sinh. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Có một đội không đủ 9 học sinh

B. Có hai một không đủ 9 học sinh

C. Có ba đội không đủ 9 học sinh

D. Không có đội nào không đủ 9 học sinh

Câu 6. Cô Lan có một số kẹo. Nếu cô chia số kẹo thành 12 phần bằng nhau thì dư 3 cái. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Cô Lan có thể chia kẹo thành 2 phần bằng nhau

B. Cô Lan có thể chia kẹo thành 3 phần bằng nhau

C. Cô Lan có thể chia kẹo thành 4 phần bằng nhau

D. Cô Lan có thể chia kẹp thành 5 phần bằng nhau

4. VẬN DỤNG CAO (6 câu)

Câu 1. Cho A =  $\overline{a785b}$ Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia cho 9 dư 2.

A. (a + b) ∈ {0; 9; 18} 

B. (a + b) ∈ {9; 18} 

C. (a + b) ∈ {1; 2; 3}

D. (a + b) ∈ {4; 5; 6}

Câu 2. Cho H = $\overline{1a8b}$  , tìm tổng các chữ số a và b sao cho H chia cho 9 dư 4.

A. (a + b) ∈ {4; 13}

B. a + b = 13

C. (a + b) ∈ {9; 18}

D. (a + b) ∈ {4; 13; 22;...}

Câu 3. Cho số M = $\overline{5a27b}$. Có bao nhiêu số M sao cho M là số có 5 chữ số khác nhau và M chia cho 3 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 1 và M chia hết cho 2.

A. 3                    B. 4                    C. 5                     D. 6

  

Câu 4. Tìm số có dạng $\overline{abcabc}$ biết rằng $\overline{abc}$ là số lớn nhất chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9

A. 980 980         B. 990 990         C. 880 880           D. 890 890

Câu 5. Tìm các chữ số a và b sao cho b - a = 2 và $\overline{20ab}$ chia hết cho 9.

A. a = 7; b = 9

B. a = 6; b = 8

C. a = 4; b = 6

D. Không tồn tại a và b

Câu 6. Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết số đó chia hết cho 9 và số tạo bởi hai chữ số đầu lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 51. 

A. 576                 B. 564                  C. 609                     D. Tất cả đáp án trên

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay