Trắc nghiệm công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt cánh diều CĐ 4 Bài 11: phương pháp nhân giống cây trồng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 10 - công nghệ trồng trọt cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 11: phương pháp nhân giống cây trồng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt cánh diều (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
CHỦ ĐỀ 4. CÔNG NGHỆ GIỐNG CÂY TRỒNG
BÀI 11: PHƯƠNG PHÁP NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Quá trình làm tăng số lượng cây của loài hoặc giống cây trồng là
A. Tạo giống cây trồng.
B. Chọn lọc giống cây trồng.
C. Nhân giống cây trồng.
D. Phát triển giống cây trồng.
Câu 2: Có mấy phương pháp nhân giống cây trồng
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 3: Các phương pháp nhân giống cây trồng là
A. Nhân giống hữu tính và nhân giống vô tính.
B. Nhân giống nhân tạo và nhân giống tự nhiên.
C. Nhân giống biến đổi gen và nhân giống đột biến gen.
D. Nhân giống cá thể và nhân giống hỗn hợp.
Câu 4: Phương pháp nhân giống bằng hạt là
A. Nhân giống tự nhiên.
B. Nhân giống hữu tính.
C. Nhân giống vô tính.
D. Nhân giống nhân tạo.
Câu 5: Nhân giống vô tính là
A. Phương pháp tạo cây mới từ cơ quan sinh dưỡng của cây mẹ.
B. Phương pháp tạo cây mới từ cơ quan sinh sản của cây mẹ.
C. Phương pháp tạo cây mới từ thân của cây mẹ.
D. Phương pháp tạo cây mới từ lá của cây mẹ.
Câu 6: Phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ là
A. Ghép.
B. Chiết cành.
C. Giâm cành.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 7: Phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác nhằm phát huy ưu điểm của cây mẹ và cây gốc là
A. Giâm cành.
B. Chiết cành.
C. Ghép.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 8: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
“Ứng dụng công nghệ ………. có thể nhân nhanh giống cây với số lượng lớn”
A. chuyển gen.
B. nhân bản vô tính.
C. đột biến đa bội.
D. nuôi cấy mô tế bào.
Câu 9: Phương pháp sử dụng đonạ cành hoặc bộ phận khác (thân, rễ, lá, chồi,… ) từ cây mẹ đặt trong đất nền (đất, giá thể, dung dịch) để tạo cây mới là
A. Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng.
B. Ghép.
C. Chiết cành.
D. Giâm cành.
Câu 10: Có mấy phương pháp nhân giống vô tính chính
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 11: Phạm vi ứng dụng của phương pháp giâm cành là
A. Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng.
B. Cây dễ ra rễ.
C. Cây lâu năm.
D. Cây không có hạt.
Câu 12: Phạm vi ứng dụng của phương pháp chiết cành là
A. Cả C và D đều đúng.
B. Một số loại rau.
C. Cây thân gỗ lâu năm.
D. Cây không có hạt.
Câu 13: Các phương pháp nhân giống vô tính chính gồm
A. Giâm cành, chiết cành, ghép, nuôi cấy mô
B. Giâm cành, ghép và nuôi cấy mô.
C. Giâm cành, chiết cành và ghép.
D. Giâm cành, chiết cành và nuôi cấy mô.
Câu 14: Phạm vi ứng dụng của phương pháp ghép là
A. Hầu hết các nhóm cây ăn quả, cây cảnh.
B. Cây công nghiệp lâu năm.
C. Một số loại rau.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 15: Phương pháp nhân giống hữu tính gồm mấy bước
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Đâu không phải ưu điểm của phương pháp nhân giống hữu tính
A. Dễ thực hiện, chi phí thấp.
B. Hệ số nhân giống cao.
C. Cây có tuổi thọ cao, tính thích nghi cao.
D. Dễ dàng bảo quản và vận chuyển hạt giống.
Câu 2: Cây phượng được nhân giống bằng cách
A. Gieo hạt.
B. Chiết cành.
C. Giâm cành.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 3: Cây bàng được nhân giống bằng cách
A. Chiết cành.
B. Ghép.
C. Gieo hạt.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 4: Cây bằng lăng được nhân giống bằng cách
A. Giâm cành.
B. Cả C và D đều đúng.
C. Gieo hạt.
D. Chiết cành.
Câu 5: Sắp xếp thứ tự các bước trong quy trình nhân giống hữu tính
(1) Gieo trồng, chăm sóc.
(2) Chọn lọc, làm sạch, phơi khô hạt.
(3) Thu hoạch hạt.
(4) Chọn hạt giống gốc.
(5) Bảo quản
A. (4), (2), (1), (3), (5).
B. (4), (2), (3), (1), (5).
C. (4), (3), (5), (1), (2).
D. (4), (1), (3), (2), (5).
Câu 6: Sắp xếp thứ tự các bước trong quy trình giâm cành
(1) Cắm vào nên giâm sâu 2-5cm.
(2) Nhúng vào dung dịch kích thích ra rễ.
(3) Cắt cành giâm 10—15cm, loại bỏ bớt lá.
(4) Phun hoặc tưới nước giữ ấm.
(5) Chọn cành mẹ
A. (5), (1), (4), (3), (2).
B. (5), (3), (2), (1), (4).
C. (4), (3), (5), (1), (2).
D. (4), (2), (1), (3), (5).
Câu 7: Sắp xếp thứ tự các bước trong quy trình chiết cành
(1) Chọn cành đường kính 0,5-2cm.
(2) Bọc kín bằng nylon.
(3) Bao quanh vết cắt trên bằng giá thể.
(4) Bóc vỏ và cạo sạch thượng tầng.
(5) Khoanh 2 vòng dài 3-5cm.
(6) Bôi chất kích thích ra rễ.
A. (2), (5), (4), (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3), (6), (4), (5).
C. (1), (3), (4), (5), (6), (2).
D. (1), (5), (4), (6), (3), (2).
Câu 8: Sắp xếp thứ tự các bước trong quy trình ghép
(1) Chọn cành, mắt ghép.
(2) Cắt bỏ nylon (nếu cần).
(3) Cắt mắt hoặc cành ghéo và đặt vào gốc ghép.
(4) Gieo trồng cây gốc ghép.
(5) Buộc kín mắt ghép bằng nylon.
(6) Vệ sinh và cắt gốc ghép.
A. (1), (4), (2), (6), (5), (3).
B. (4), (1), (3), (5), (2), (6).
C. (1), (6), (3), (5), (2), (4).
D. (1), (3), (5), (2), (6), (4).
Câu 9: Phát biều nào dưới đây đúng
A. Chiết cành tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ.
B. Phương pháp nhân giống vô tính giữ được đặc tính di truyền của cây mẹ nhưng thu hoạch muộn hơn phương pháp nhân giống hữu tính.
C. Nhược điểm của phương pháp giâm cành là khó thực hiện, cây dễ bị úng nước do không kịp mọc rễ.
D. Nhược điểm của phương pháp chiết cành giống phương pháp giâm cành.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Cần cắt cành giâm ngang, không bị nhọn để thuận lợi ra rễ.
B. Cây chiếu cành sinh trưởng nhanh hơn cây giâm cành do kích thước cây lớn.
C. Có thể ghép mắt hoặc đoạn cành lên gốc ghép cùng loài hay khác loài.
D. Nhược điểm của ứng dụng công nghệ sinh học trong nhân giống cây trồng là đòi hỏi kĩ thuật cao, chi phí đầu tư lớn, thời gian dài.
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Đâu không phải cây được nhân giống bằng phương pháp ghép
A. Dừa.
B. Vải.
C. Bưởi.
D. Nhãn.
Câu 2: Sắp xếp các bước nhân giống cây cà phê bằng nuôi cấy mô tế bào
(1) Tạo mẫu lá sạch.
(2) Tái sinh phôi thành cây.
(3) Chọn mẫu lá.
(4) Tạo cây hoàn chỉnh.
(5) Tạo nhân mô, sẹo.
(6) Tái sinh phôi.
A. (3), (2), (6), (5), (1), (4).
B. (3), (4), (5), (1), (2), (4).
C. (3), (1), (5), (6), (2), (4).
D. (1), (3), (5), (2), (4), (6).
Câu 3: Nối cây ở cột A và phương pháp nhân giống thích hợp ở cột B
A (Cây trồng) | B(Phương pháp nhân giống thích hợp) |
1.Bưởi. | a.Nuôi cấy mô. |
2.Hoa hồng. | b.Chiết cành. |
3.Cà chua. | c.Giâm cành. |
4.Hoa phong lan. | d.Ghép cành. |
A. 1-c; 2-b; 3-d; 4-a.
B. 1-c; 2-d; 3-b; 4-a.
C. 1-b; 2-c; 3-d; 4-a.
D. 1-b; 2-d; 3-c; 4-a.
4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)
Câu 1: Những cây dưới đây được tạo ra bằng phương pháp nhân giống
A. Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng.
B. Phương pháp chiết cành.
C. Phương pháp nuôi cấy mô.
D. Phương pháp ghép