Trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 3 chân trời sáng tạo Tuần 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 3 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tuần 5. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 3 BẢN 1 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ 2: AN TOÀN TRONG CUỘC SỐNG

TUẦN 5

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT ( 15 câu)

Câu 1: An toàn trong cuộc sống là gì?

A. Là bảo đảm an toàn cho chính mình, gia đình và xã hội

B. Là trước khi ra ngoài phải chào cả nhà

C. Là phải đi ngủ sớm

D.  Đáp án khác

Câu 2: An toàn trong cuộc sống được biểu hiện như thế nào?

A. Là biết giữ an toàn khi lao động

B. Là không ăn thực phẩm bẩn

C. Là đảm bảo vệ sinh

D. Tất cả các ý trên

Câu 3: An toàn trong cuộc sống có cần thiết không?

A. Không cần

B. Có rất cần thiết

C. Có cũng được

D. Thỉnh thoảng

Câu 4: Thực phẩm bẩn là gì?

A. Là thực phẩm tốt chứa nhiều chất có lợi cho sức khỏe

B. Là thực phẩm ăn được

C. Là thực phẩn dễ gây ra phản ứng không tốt khi ăn phải

D. Là thực phẩm không chín được

Câu 5: Thực phẩm bẩn có tác động như thế nào tới chúng ta?

A. Dễ gây ra hiện tượng đau bụng, tiêu chảy…

B. Dễ ăn

C. Dễ hấp thu chất dinh dưỡng

D. Giúp các bạn bổ sung vitamin

Câu 6: An toàn thực phẩm là gì?

A. Việc xử lý, chế biến, bảo quản và lưu trữ thực phẩm bằng những phương pháp phòng ngừa, phòng chống bệnh tật do thực phẩm gây ra

B. Việc xử lý, chế biến, bảo quản và lưu trữ thực phẩm ngoài tự nhiên

C. Việc ăn uống điều độ

D. Là thực phẩm không cần nấu chín

Câu 7: Thực phẩm sạch là gì?

A. Là thực phẩm tốt chứa nhiều chất có lợi cho sức khỏe

B. Là thực phẩm ăn được

C. Là thực phẩn dễ gây ra phản ứng không tốt khi ăn phải

D. Là thực phẩm không chín được

Câu 8: Trong chủ đề 2 này, hoạt động một các em đã học là gì?

A. Chơi trò chơi “Ai nhanh-Ai đúng”

B. Tìm hiểu nguy cơ khi không thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm

C. Nghe và hát những bai hát về trường lớp

D. Đáp án khác

Câu 9: Trong chủ đề 2 này, hoạt động hai các em đã học là gì?

A. Chơi trò chơi “Ai nhanh-Ai đúng”

B. Tìm hiểu nguy cơ khi không thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm

C. Nghe và hát những bai hát về trường lớp

D. Đáp án khác

Câu 10: Em được chơi trò chơi “Ai nhanh-ai đúng” ở hoạt động nào?

A. Hoạt động 1 chủ đề 1

B. Hoạt động 2 chủ đề  1

C. Hoạt động 1 chủ đề  2

D. Hoạt động 2 chủ đề  2

Câu 11: Việc giữ vệ sinh an toàn thực phẩm có cần thiết không?

A. Rất cần thiết vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe

B. Cũng cần nhưng không cần thiết lắm

C. Không cần quan tâm

D. Đáp án khác

Câu 12: Nguy cơ khi không thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm là gì?

A. Dễ được ăn ngon

B. Dễ bị đau bụng

C. Dễ hấp thu chất

D. Đáp án khác

Câu 13: Lợi ích khi ăn thực phẩm sạch là gì?

A. Dễ được ăn ngon

B. Dễ bị đau bụng

C. Dễ hấp thu chất

D. Đáp án a và C

Câu 14: Lợi ích của việc vệ sinh thực phẩm là gì?

A. Chỉ được ăn ngon

B. Dễ bị đau bụng

C. Dễ học thật giỏi

D. Đáp án khác

Câu 15: Nguy cơ khi ăn thực phẩm bẩn là gì?

A. Đau bụng

B. Đi ngoài

C. Nằm viện

D. Tất cả nguy cơ trên

 2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Em có thể mắc chiệu trứng gì khi ăn phải thực phẩm bẩn?

A. Buồn nôn, tróng mặt

B. Đi ngoài

C. Đau bụng

D. Tất cả chiệu trứng trên

Câu 2: Khi ăn thực phẩm sạch em sẽ không bị chiệu chứng nào sau đây?

A. Buồn nôn, tróng mặt

B. Dễ tiêu hóa

C. Dễ hấp thụ chất dinh dưỡng

D. Cả B và C

Câu 3: Biểu hiện của việc đau bụng sau khi ăn bim bim là gì?

A. Không sao, bình thường thôi

B. Ngộ độc thực phẩm

C. Dạ dày đang tiêu hóa

D. Biểu hiện khác

Câu 4: Bạn nhỏ vừa đi ăn xúc xích bên ngoài, bạn bị  làm sao kia?

 

A. Buồn nôn

B. Đau bụng

C. Đi ngoài

D. Đáp án khác

Câu 5: Bạn nhỏ bị làm sao vậy, bạn ấy mới ăn bánh gà ngoài lề đường thôi mà

 

A. Buồn nôn

B. Đau bụng

C. Đi ngoài

D. Đáp án khác

Câu 6: Bạn nhỏ bị làm sao đây?

 

A. Buồn nôn

B. Đau bụng

C. Đi ngoài

D. Đáp án khác

Câu 7: Thực phẩm dưới đây đâu không phải là thực phẩm bẩn?

A. Rau sạch

B. Thịt lợn mua ngoài chợ chưa rửa

C. Thực phẩm không có nguồn gốc

D. Thực phẩm ôi thiu

Câu 8: Thực phẩm dưới đây đâu không phải là thực phẩm sạch?

A. Rau sạch

B. Thịt lợn mua ngoài chợ chưa rửa

C. Thực phẩm đã nấu chín

D. Nước đun sôi

Câu 9: Thực phẩm dưới đây, đây là thực phẩm bẩn?

A. Rau sạch

B. Thực phẩm đã nấu chín

C. Thực phẩm ôi thiu

D. Nước đun sôi

Câu 10: Thực phẩm dưới đây, đây là thực phẩm sạch?

A. Rau muống đã nuộc sôi

B. Thực phẩm chưa nấu chín

C. Thực phẩm ôi thiu

D. Nước sông

Câu 11: Đâu là cách vệ sinh an toàn thực phẩm đúng cách?

A. Rửa rau trước khi luộc

B. Rửa hoa quả trước khi ăn

C. Nấu chín thực phẩm

D. Tất cả việc làm trên

Câu 12: Đâu là hành động không vệ sinh an toàn thực phẩm?

A. Rửa hoa quả trước khi ăn

B. Ăn thực phẩm ôi thiu

C. Rửa rau trước khi luộc

D. Nấu chín thực phẩm

Câu 13: Khi mua rau về chúng ta phải làm gì?

 

A. Luộc luôn

B. Rửa rau

C. Ăn luôn

D. Không cần làm gì

Câu 14: Khi mua thịt cá về chúng ta phải làm gì?

A. Rửa và nấu chín

B. Nấu chín luôn

C. Ăn sống

D. Đáp án khác

Câu 15: Có nên ăn thực phẩm không rõ nguồn gốc không? Vì sao?

A. Không. Vì sẽ gây ra ngộ độc thực phẩm

B. Không. Nhưng lâu ăn thì được

C. Có. Ăn cũng không sao

D. Đáp án khác

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Thực phẩm bẩn được làm từ gì?

A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc

B. Thực phẩm đã hết hạn sử dụng

C. Thực phẩm không rửa sạch

D. Tất cả đáp án trên

Câu 2: Biểu hiện của thực phẩm không an toàn là gì?

A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc

B. Thực phẩm rõ nguồn gốc

C. Thực phẩm tươi mới

D. Thực phẩm đã rửa sạch nấu chín

Câu 3: Thực phẩm nào dưới đây an toàn

A. Cá tưới đã rửa và nấu chín

B. Rau sông chưa rửa

C. Thực phẩm không rõ nguồn gốc

D. Đáp án khác

Câu 4: Thực phẩm nào dưới đây không an toàn

A. Thực phẩm đã hết hạn sử dụng

B. Thực phẩm vẫn còn hạn sử dụng

C. Hoa quả rửa sạch

D. Đáp án khác

Câu 5: Để tránh bị ngộ độc thực phẩm ta nên làm gì?

A. Ăn sống

B. Ăn chín uống sôi

C. Không tìm hiểu thực phẩm trước

D. Đáp án khác

Câu 6: Để tránh bị ngộ độc thực phẩm ta không nên làm gì?

A. Ăn chín uống sôi

B. Tìm hiểu thực phẩm trước khi mua

C. Rửa sạch

D. Đáp án khác

Câu 7: Thực phẩm nào dưới đây an toàn?

A. Rau sống

B. Món canh cá mẹ nấu

C. Cá sống

D. Hoa quả ôi thui

Câu 8: Thực phẩm nào dưới đây không an toàn?

A. Món canh cá mẹ nấu

B. Hoa quả rửa sạch

C. Hoa quả ôi thui

D. Đồ ăn rõ ràng nguồn gốc

Câu 9: Nghe trao đổi về an toàn thực phẩm có cần thiết không?

A. Có vì sẽ biết cách phòng tránh để không bị ngộ độc

B. Có nhưng không cần thiết lắm

C. Không quan trọng lắm

D. Đi nghe cũng được

 

Câu 10: Khi đi nghe trao đổi về an toàn thực phẩm em học được điều gì?

A. Cách phòng tránh những thực phẩm không an toàn

B. Các triệu trứng sẽ gặp phải nếu bị ngộn độc

C. Cách bảo quản thực phẩm

D. Tất cả đáp án trên

Câu 11: Làm cách nào em có thể tránh khỏi những thực phẩm bẩn?

A. Tìm hiểu rõ nguồn gốc

B. Bỏ những thực phẩm hết hạn sử dụng đi

C. Không ăn đồ ăn hết hạn

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 12: Nên ăn thực phẩm như thế nào?

A. Rõ nguồn gốc, được rửa sạch và nấu chín

B. Những thực phẩm hết hạn sử dụng đi

C. Đồ ăn không rõ nguồn gốc

D. Đáp án khác

Câu 13: Không nên ăn những đồ ăn như thế nào?

A. Đồ ăn rõ ràng nguồn gốc

B. Đồ ăn không rõ nguồn gốc

C. Đồ ăn chín

D. Đáp án khác

Câu 14: Chúng ta phải làm gì trước khi ăn?

A. Rửa tay sạch sẽ

B. Cứ thế ăn luôn

C. Ăn bát chưa rửa

D. Đáp án khác

 Câu 15: Chúng ta phải làm gì sau khi ăn

A. Phải rửa bát sạch sẽ

B. Cứ vứt bát để đấy

C. Không làm gì cả

D. Đáp án khác

4. VẬN DỤNG CAO ( 5 câu)

Câu 1: Đâu là thực phẩm sạch trong những thực phẩm dưới đây?

(1)  Thực phẩm rõ nguồn gốc

(2)  Thực phẩm nấu chín uống sôi

(3)  Thực phẩm không rõ nguồn gốc

(4)  Thực phẩm đã rửa sạch

(5)  Thực phẩm ôi thiu

(6)  Thực phẩm còn hạn sử dụng

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

 

Câu 2: Đâu là thực phẩm mất vệ sinh trong những thực phẩm dưới đây?

(1)  Thực phẩm rõ nguồn gốc

(2)  Thực phẩm nấu chín uống sôi

(3)  Thực phẩm không rõ nguồn gốc

(4)  Thực phẩm chưa rửa sạch

(5)  Thực phẩm ôi thiu

(6)  Thực phẩm còn hạn sử dụng

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 3: Đâu là việc cần làm để không bị ngộ độc thực phẩm?

(1)  Tìm hiểu nguồn gốc đồ ăn, đồ uống

(2)  Nấu chín đồ ăn

(3)  Loại bỏ thực phẩm bị ôi thi tronng gia đình

(4)  Sử dụng đồ ăn để lâu

(5)  Không rửa tay trước khi ăn

(6)  Loại bỏ đồ ăn quá hạn sử dụng

(7)  Rửa sạch đồ ăn trước khi ăn

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

 

Câu 4: Đâu là việc cần làm gây ra ngộ độc thực phẩm?

(1)  Tìm hiểu nguồn gốc đồ ăn, đồ uống

(2)  Nấu chín đồ ăn

(3)  Loại bỏ thực phẩm bị ôi thi tronng gia đình

(4)  Sử dụng đồ ăn để lâu

(5)  Không rửa tay trước khi ăn

(6)  Ăn bằng tay chưa rửa

(7)  Rửa sạch đồ ăn trước khi ăn

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5: Có phải sử dụng thực phẩm có nguồn gốc sạch chúng ta sẽ luôn luôn không bị ngộ độc không?

A. Không. Vì ăn cái gì cũng sẽ bị ngộ độc

B. Không. Vì nếu ta không rửa tay mà ăn bốc thì vi khuẩn từ tay có thể đi vào trong cơ thể và vẫn có thể gây ngộ độc

C. Đúng. Vì thực phẩm sạch là thực phẩm an toàn

D. Đúng. Vì thực phẩm sạch để lâu mới sử dụng cũng không gây ngộ độc

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 3 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay