Trắc nghiệm ngữ văn 10 cánh diều Bài 2: Câu cá mùa thu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ngữ văn 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm BÀI 2_Đọc_Câu cá mùa thu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án ngữ văn 10 cánh diều (bản word)

BÀI 2: THƠ ĐƯỜNG LUẬT

ĐỌC BÀI: CÂU CÁ MÙA THU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)

Câu 1: Bài thơ “Câu cá mùa thu” do ai sáng tác?

A. Hồ Xuân Hương

B. Nguyễn Du

C. Nguyễn Khuyến

D. Bà Huyện Thanh Quan

Câu 2: Nguyễn Khuyến được xuất thân trong một gia đình như thế nào?

A. Trong một gia đình nhà Nho nghèo

B. Trong một gia đình nông dân

C. Trong một gia đình quan, giàu

D. Trong một gia đình được vua nhận nuôi

Câu 3: Ông từng đỗ đầu ba kì thi Hương, Hội, Đình nên được mệnh danh là?

A. Thần thánh

B. Tam nguyên Yên Đổ

C. Trạng nguyên

D. Thạc sĩ

Câu 4: Nguyễn Khuyến làm quan trong bao nhiêu năm?

A. Cả đời

B. 50 năm

C. 40 năm

D. 10 năm

Câu 5: Sau khi cáo quan về quê thì Nguyễn Khuyến làm gì?

A. Làm nông

B. Dạy học sống thanh bạc ở quê nhà

C. Đi buôn bán

D. Thầy thuốc

Câu 6: Nguyễn Khuyến là người như thế nào?

A. Là người có tài năng cốt cách thanh cao, có tấm lòng yêu nước thương dân

B. Là người không có tài cán gì

C. Là người bình thường

D. Là người thầy thuốc giỏi

Câu 7: Đặc điểm sáng tác của Nguyễn Khuyến về nội dung là gì?

A. Thể hiện tình yêu quê hương đất nước; Tấm lòng ưu ái với dân với nước

B. Phản ánh cuộc sống chất phác, khổ cực của người lao động

C. Châm biếm đả kích thực dân Pháp

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Đặc điểm sáng tác về nghệ thuật của thơ Nguyễn Khuyến là?

A. Sử dụng nhuần nhuyễn các thể thơ, việt hóa sâu sắc những thể loại thơ Đường luật

B. Ngôn ngữ hết sức bình dị, dân dã mà tinh tế, tài hoa

C. Có biệt tài sử dụng từ láy và các hư từ

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 9: Tác phẩm “Câu cá mùa thu” được nằm trong đâu?

A. Trong tập truyện cùng tên

B. Trong bài thơ về mùa thu

C. Trong ba bài thơ thu của Nguyễn Khuyến

D. Trong chùm thơ riêng

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Hoàn cảnh sáng tác của bài thơ “Câu cá mùa thu”?

A. Khi tác giả về ở ẩn tại quê nhà

B. Khi tác giả vẫn làm quan

C. Khi tác giả đang đi du lịch

D. Khi tác giả làm thầy thuốc

Câu 2: Bố cục của tác phẩm “Câu cá mùa thu” là?

A. 5 phần

B. 4 phần

C. 3 phần

D. 2 phần

Câu 3: Phần thứ nhất của tác phẩm nói về cái gì?

A. Giới thiệu về việc câu cá như thế nào

B. Giới thiệu về cách câu cá chuẩn nhất

C. Giới thiệu về cách nhận biết mùa thu

D. Giới thiệu về việc câu các mùa thu

Câu 4: Phần thứ hai của tác phẩm nói về cái gì?

A. Cảnh mùa thu ở nông thôn đồng bằng Bắc Bộ

B. Cảnh mùa thu ở thành thị

C. Cảnh mùa thu ở nước ngoài

D. Cảnh mùa thu ở trong nhà

Câu 5: Phần thứ ba của tác phẩm nói về điều gì?

A. Tâm trạng của người đọc

B. Tâm trạng của tác giả

C. Tâm trạng của người biên soạn

D. Tâm trạng của người câu cá

Câu 6: Giá trị nội dung của tác phẩm “Câu cá mùa thu” là gì?

A. Bài thơ là bức tranh cảnh sắc mùa thu ở đồng bằng Bắc Bộ

B. Đồng thời cho thấy tình yêu thiên nhiên, đất nước

C. Cùng tâm trạng đau xót của tác giả trước thời thế

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 7: Giá trị nghệ thuật của tác phẩm trên là?

A. Nghệ thuật sử dụng từ ngữ đạt mức tinh tế, trong sáng và giàu phẩm chất nghệ thuật

B. Nghệ thuật sử dụng từ láy, cách gieo vần chọn vần, tả cảnh ngụ tình lồng ghép vào nhau

C. Cả A và B

D. Không có giá trị nghệ thuật

Câu 8: Nét riêng của mùa thu được gợi lên từ sự dịu nhẹ, thanh sơ của cảnh vật?

A. Không khí mùa thu: thanh sơ, dịu nhẹ, nước trong, sóng biếc, đường nét chủ động nhẹ nhàng

B. Cái thú vị của bài tơ gói gọn trong cái điệu xanh: xanh ao, xanh trúc, xanh trời, xanh bèo pha chung với một chút vàng của lá thu rơi

C. Không dịu nhẹ mà bão bùng

D. Cả A và B

Câu 9: Tâm trạng của thi nhân là gì?

A. Tình cảm giao hòa với thiên nhiên; Tâm hồn gắn bó với quê hương, đất nước, tấm lòng yêu nước thầm kín nhưng không kém phần sâu sắc

B. Sự yên ắng, tĩnh mịch

C. Dịu nhẹ

D. Rất nhẹ nhàng

3. VẬN DỤNG (2 CÂU)

Câu 1: Điểm nhìn cảnh thu là

A. Chiếc thuyền câu

B. Ngõ trúc

C. Trên bờ ao

D. Trên cầu ao

Câu 2: Câu thơ nào trong bài thơ Thu điếu có sự xuất hiện của âm thanh?

A. “Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo”

B. “Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo”

C. “Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt / Ngõ trúc quanh co khách vắng teo”

D. “Tựa gối buông cần lâu chẳng được / Cá đâu đớp động dưới chân bèo”

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Thủ pháp nghệ thuật đặc sắc trong hai câu cuối bài thơ Thu điếu?

A. Tả cảnh ngụ tình

B. Lấy động tả tĩnh

C. Tăng tiến

D. Hình ảnh ước lệ, tượng trưng

Câu 2: Tác dụng của cách gieo vần “eo”

A. Góp phần diễn tả không gian bao la, rộng lớn

B. Góp phần diễn tả không gian gần gũi

C. Góp phần diễn tả không gian vắng lặng, thu nhỏ dần, khép kín, phù hợp với tâm trạng uẩn khúc của thi nhân

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

=> Giáo án tiết: Văn bản - câu cá mùa thu

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm ngữ văn 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay