Trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề 9: Lực (P3)

Khoa học tự nhiên 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề 9: Lực . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 9. LỰC (PHẦN 3)

 

 

Câu 1. Ví dụ nào dưới đây không cần dùng đến lực ?

  • A. Xem điện thoại
  • B. Bế em bé
  • C. Chơi cầu lông
  • D. Cầm bút viết bài

 

Câu 2. Lực ma sát là lực gì ?

  • A. Lực tiếp xúc
  • B. Lực không tiếp xúc
  • C. Lực đẩy
  • D. Lực hút

 

Câu 3. Đâu là lực không tiếp xúc ?

  • A. Lực Trái Đất tác dụng lên một cái cốc trên bàn
  • B. Lực tác dụng lên cánh buồm
  • C. Lực chân cầu thủ đá vào quả bóng
  • D. Lực tay tác dụng khi mở cánh cửa

 

Câu 4.  Cho các hình vẽ sau, đâu là hình vẽ biểu diễn lực hút của Trái Đất

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

 

Câu 5. Độ lớn lực hấp dẫn phụ thuộc vào

  • A. Chiều cao của vật
  • B. Khối lượng của vật
  • C. Nhiệt độ của vật
  • D. Độ dài của vật

 

 

Câu 6. Độ lớn lực hấp dẫn phụ thuộc vào:

  • A. khối lượng của các vật
  • B. kích thước của các vật
  • C. chiều dài của vật
  • D. chiều cao của vật

 

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ma sát

  • A. Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt
  • B. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy
  • C. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy
  • D. Lực ma sát lăn cản trở chuyển động của vật này trượt trên vật khác

Câu 8. Trong hình dưới, hai nam châm này hút hay đẩy nhau? Lực giữa 2 nam châm là lực tiếp xúc hay không tiếp xúc?

  • A. đẩy nhau, lực tiếp xúc.
  • B. hút nhau, lực tiếp xúc.
  • C. đẩy nhau, lực không tiếp xúc.
  • D. hút nhau, lực không tiếp xúc.

Câu 9. Hình nào biểu diễn đúng lực sau với tỉ lệ xích 1cm ứng với 2N.

Lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, độ lớn 2N

  • A. Hình 2
  • B. Hình 1
  • C. Hình 3
  • D. Hình 4

Câu 10. Ví dụ nào dưới đây làm thay đổi hướng chuyển động:

  • A. Người thợ đẩy thùng hàng đến kho chứa
  • B. Quả bóng tennis bay tới, cầu thủ dùng vợt đánh vào quả bóng
  • C. Một người dùng tay bóp con thú nhựa
  • D. Kéo gàu nước từ dưới giếng lên

 

Câu 11. Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây?

  • A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.
  • B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
  • C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng.
  • D. Tất cả các trường hợp nêu trên.

 

Câu 12. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Mọi vật có khối lượng đều… bằng một lực. Lực này gọi là….”

  • A. đẩy nhau, lực hấp dẫn
  • B. hút nhau, lực hấp dẫn
  • C. đẩy nhau, lực đẩy
  • D. hút nhau, lực hút

Câu 13. Phương và chiều của lực ma sát:

  • A. cùng phương, cùng chiều với lực tác dụng
  • B. cùng phương, ngược chiều với lực tác dụng
  • C. phương vuông góc với lực tác dụng, chiều hướng lên trên
  • D. phương vuông góc với lực tác dụng, chiều hướng xuống dưới

 

Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng:

  • A. Đơn vị đo lực là niutơn.
  • B. Lực hướng theo phương ngang được vẽ bằng hình mũi tên hướng thẳng đứng lên trên.
  • C. Lực kéo một cuốn sách làm nó bắt đầu chuyển động trên bàn nhỏ hơn lực kéo làm cái bàn bắt đầu chuyển động trên sàn nhà.
  • D. Lực được biểu diễn bằng hình mũi tên, có gốc đặt vào vật chịu tác dụng lực.

Câu 15. Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào ma sát có ích?

  • A. Ma sát làm mòn lốp xe        
  • B. Ma sát làm ô tô qua được chỗ lầy.
  • C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe     
  • D. Ma sát sinh ra khi vật trượt trên mặt sàn.

Câu 16. Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?

  • A. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.
  • C. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa.
  • D. Lực của Nam cầm bình nước.

Câu 17. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực không tiếp xúc?

  • A. Bạn An đang xé dán môn thủ công.
  • B. Nhân viên đẩy thùng hàng vào kho.
  • C. Mẹ đang đẩy nôi đưa em bé đi chơi.
  • D. Trái táo rơi xuống đất.

Câu 18. Khi chịu tác dụng của lực, vật vừa bị biến dạng, vừa đổi hướng chuyển động. Trường hợp nào sau đây thể hiện điều đó:

  • A. Khi có gió thổi cành cây đu đưa qua lại.
  • B. Khi đập mạnh quả bóng vào tường quả bóng bật trở lại.
  • C. Khi xoay tay lái ô tô đổi hướng chuyển động.
  • D. Khi có gió thổi hạt mưa bay theo phương xiên.

Câu 19. Khi treo một vật thẳng đứng vào lực kế, ta thấy số chỉ của lực kế là 150N. Khối lượng của vật đó là:

  • A. 15 kg
  • B. 150 g
  • C. 150 kg
  • D. 1,5 kg

Câu 20. Khi ta cần bút để viết, lực nào giúp chiếc bút không trượt khỏi tay?

  • A. lực hút của trái đất
  • B. lực ma sát trượt
  • C. lực ma sát nghỉ
  • D. cả 3 lực trên

Câu 21. Trong các hình sau, hình ảnh nào cho thấy xuất hiện lực tiếp xúc?

  • A. Hình c
  • B. hình b
  • C. hình a và d
  • D. hình b và c

 

Câu 22. Một lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 20cm. Khi treo một quả cân thì độ dài của lò xo là 22cm. Nếu treo ba quả cân như thế thì lò xo bị dãn ra so với ban đầu một đoạn là:

  • A. 4cm
  • B. 6cm
  • C. 24cm
  • D. 26cm

Câu 23 . Một vật đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang. Khi tác dụng lên vật một lực có phương nằm ngang, hướng từ trái sang phải, cường độ 2N thì vật vẫn nằm yên. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật có:

  • A. phương nằm ngang, hướng từ phải sang trái, cường độ 2N
  • B. phương nằm ngang, hướng từ trái sang phải, cường độ 2N
  • C. phương nằm ngang, hướng từ phải sang trái, cường độ lớn hơn 2N
  • D. phương nằm ngang, hướng từ trái sang phải, cường độ lớn hơn 2N

Câu 24. Bạn An đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách

+ Cách 1: lăn vật trên mặt phẳng nghiêng + Cách 1: lăn vật trên mặt phẳng nghiêng

+ Cách 2: kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng + Cách 2: kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng

Hỏi cách nào lực ma sát lớn hơn?

  • A. cách 1
  • B. cách 2
  • C. cả 2 cách đều như nhau
  • D. không thể so sánh được

Câu 25. Quả bóng bay chịu tác dụng không tiếp xúc của lực nào?

  • A. lực hút của trái đất
  • B. lực kéo của sợi dây
  • C. lực đẩy của gió
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay